Tiếng Nhật Pro.net: Ngữ pháp JLPT N3
Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngữ pháp JLPT N3. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Ngữ pháp JLPT N3. Hiển thị tất cả bài đăng

14 tháng 9, 2018

Textual description of firstImageUrl

くらいなら~のほうが~| Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng

くらいなら~のほうが~| Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
[Ngữ pháp] くらいなら~のほうが~
Nghĩa くらいならnếu phải…thì (tốt hơn nên…);Nếu phải…thì (thà…còn hơn)
Cách sử dụng くらいなら: AくらいならBのほうがましだ/ほうがいい/~する』sử dụng khi muốn nói rằng “nếu phải A thì thà B còn hơn”.
- Sử dụng khi người nói muốn cho rằng, việc A là điều không mong muốn, nếu phải làm A thì thà là B sẽ tốt hơn/sẽ đỡ hơn.
>> Xem chi tiết bài viết

31 tháng 7, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~ても~ても

Ngữ pháp ~ても~ても
Ngữ pháp ~ても~ても
Nghĩa: 
  • (có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…
  • …hoài cũng vẫn…
~ても~てもlà cách nói dùng lặp lại cùng một động từ, để nhấn mạnh sự việc có cố gắng bao nhiêu đi nữa vẫn không đạt được kết quả như mong muốn.
- Theo sau, thông thường là một từ ngữ ở dạng phủ định, hoặc từ mang ý tiêu cực, không mong muốn.
>> Xem chi tiết bài viết

27 tháng 7, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~てこそ

Ngữ pháp ~てこそ
Ngữ pháp ~てこそ
Nghĩa: 
  • Chính nhờ…
  • Phải mới…
~てこそlà cách nói nhấn mạnh, bằng cách gắn 「こそ」 vào sau động tự thể 「て」 nhằm diễn tả ý “do làm/nhờ có một việc gì đó nên mới có được kết quả tốt” hoặc muốn diễn đạt rằng “điều kiện gì đó xảy ra, thì mới…(có được kết quả tốt).
>> Xem chi tiết bài viết

28 tháng 6, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~だろうと思う | ~だろうと思ったが、

Ngữ pháp ~だろうと思う | ~だろうと思ったが、
Nghĩa: 
  • Tôi nghĩ có lẽ...(~だろうと思う)
  • Tôi cho rằng có lẽ...(~だろうと思う)
  • Tôi cứ nghĩ có lẽ là...(thế mà)(~だろうと思ったが、)
  • Tôi cứ tưởng...(thế mà)(~だろうと思ったが、)
だろう」là th thông thường ca 「~でしょう」được dùng trong câu kiu thông thường. Đây là cách nói mà người nói th hin s phng đoán ca mình thay vì khng định.
Ngữ pháp ~だろうと思う | ~だろうと思ったが、
>> Xem chi tiết bài viết

27 tháng 6, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~というN (mô tả)

Ngữ pháp ~というN (mô tả)
Ngữ pháp ~というN (mô tả)
Nghĩa: 
  • (N) rằng...
  • (N) cho rằng...
  • (N) nói rằng...
「~というNlà cách nói được sử dụng khi muốn “mô tả nội dung đi trước nó”.
- Những danh từ đi sau thường là các danh từ 話・câu chuyện, 噂・tin đồn, 評判・đánh giá, 連絡・liên lạc, 規則・quy định, 記事・bài báo, 情報・tin tức, 事件・vụ việc...
>> Xem chi tiết bài viết
Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ように言われる | ように言われた

Ngữ pháp ように言われる | ように言われた
Ngữ pháp ように言われる | ように言われた
Nghĩa: 
  • Được/bị nói là...
  • Được/bị bảo là...
  • Được/bị yêu cầu là..
「~させてください」là cách nói được sử dụng khi muốn “truyền đạt lại nội dung của một mệnh lệnh, nghiêm cấm, chỉ thị, yêu cầu, hay lời khuyên...”  
>> Xem chi tiết bài viết
Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp Vます+始める(はじめる)

Ngữ pháp Vます+始める(はじめる)
Ngữ pháp Vます+始める(はじめる)
Nghĩa:  Bắt đầu (làm gì đó)
「~させてください」là cách nói được sử dụng khi muốn “nói rõ về sự bắt đầu thực hiện một việc gì đó (mà sẽ cần thời gian)”.
Vます+はじめる」は、「時間がかかることが始まる」ということをはっきり言うときにつかう表現。
>> Xem chi tiết bài viết
Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp させてください

Ngữ pháp させてください
Ngữ pháp させてください
Nghĩa: 
  • Xin cho tôi..
  • Hãy cho phép tôi...
  • Xin được phép...
「~させてください」là cách nói được sử dụng khi muốn “xin phép người nghe cho phép (mình/người nào đó) làm một việc gì đó”.
- Đây là cách nói kết hợp thể sai khiến(使役形)với lối nói nhờ vả như ください、いただけますか、もらえませんか。
- Cũng có thể sử dụng khi đề nghị một cách lễ phép, lịch sự.
>> Xem chi tiết bài viết

20 tháng 6, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~以前 | 以前に

Ngữ pháp ~以前 | 以前に
Ngữ pháp ~以前 | 以前に
以前được sử dụng với nhiều trường hợp và mang nghĩa khác nhau.
I. Nghĩa: Trước đây, trước kia [以前~]
- Ý nghĩa: “Khá lâu trước đây”. So với 「前」thì cách nói này kiểu cách hơn.
>> Xem chi tiết bài viết

6 tháng 6, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp とかなんとかいう

Ngữ pháp とかなんとかいう
Ngữ pháp とかなんとかいう

Cấu trúc とかなんとか  là cách nói được sử trong trường hợp không thể khẳng định hoàn toàn như thế do không chắc hoặc nhằm tránh phải khẳng định một việc gì đó.
Thường được dịch: ( là…) hay gì đó:
>> Xem chi tiết bài viết

27 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

ならば Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

ならば Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
ならば Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cấu trúc ~ならば được sử dụng để diễn tả điều kiện giả định với ý nghĩa “nếu là...”, hoặc diễn tả điều kiện trái với thực tế “nếu sự thật ngược lại”.
- Là cách nói mang tính văn viết và được sử dụng nhiều trong những đoạn văn mang lý luận. Có thể được thay bằng「~hoặc「~たら
- Trong văn kiểu cách, còn được sử dụng với dạng 「~であれば」「~だったら
- Trong ngôn ngữ hiện đại, phần lớn được sử dụng với dạng 「~ならvà cả hai hầu như có thể thay đổi cho nhau.
>> Xem chi tiết bài viết

22 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Cấu trúc Vたげる

Cấu trúc Vたげる
Cấu trúc Vたげる

Cấu trúc Vたげる là thể ngắn, biến âm và dạng văn nói của「~てあげる」, diễn tả “ai đó thực hiện một điều gì đó cho một người khác”.
- Được sử dụng trong văn nói, dạng thân mật, suồng sã.
- Không sử dụng với cấp trên, hoặc người không quen biết vv.
>> Xem chi tiết bài viết

20 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Cấu trúc ~以下 nghĩa là gì

Cấu trúc ~以下 nghĩa là gì

(1) Cấu trúc ~以下 được sử dụng để biểu thị con số nhỏ hơn hoặc bằng số đã nêu. Hoặc diễn đạt ý “còn kém hơn cả...” khi phê phán hay lên án.
Thường được dịch: từ (số lượng) trở xuống;
>> Xem chi tiết bài viết

19 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ように言う

Ngữ pháp Vように言う/Vないよう言う
Ngữ pháp ように言う

Vように言う/Vないよう言う」được sử dụng để trích dẫn gián tiếp câu đề nghị, mệnh lệnh, yêu cầu ai đó thực hiện (hoặc không thực hiện) hành động nào đó.
- Khi truyền đạt trực tiếp nội dung của chỉ thị hoặc yêu cầu thì câu sẽ có hình thức là
「~なさい」
「~てはいけません」hoặc
「~てください」
>> Xem chi tiết bài viết

18 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp と言われている

Ngữ pháp と言われている
Cấu trúc と言われている được sử dụng khi nói về những lời đồn hay sự đánh giá chung của dư luận.
Ngữ pháp と言われている
Thường được dịch: người ta nói rằng...; được cho rằng....
- Ngữ pháp N3
Dạng sử dụng:
>> Xem chi tiết bài viết
Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ていく

Cấu trúc ていくđược sử dụng để diễn đạt nhiều ý khác nhau. Dưới đây là những cách diễn đạt phổ biến nhất.
Ngữ pháp ていく

(1) Diễn tả cách thức di chuyển: (động từ) đi
* Diễn tả ý nghĩa đi bằng một động tác như thế nào, hoặc bằng một phương tiện như thế nào.
>> Xem chi tiết bài viết

17 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Các cách sử dụng いい

Các cách sử dụng いい
Các cách sử dụng いい

Khen ngợi: tốt; đẹp; thích nhỉ...
>> Xem chi tiết bài viết

16 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Cấu trúc なければ~ない

Cấu trúc なければ~ない
Cấu trúc なければ~ない

Cách sử dụng:
Cấu trúc「なければ~ない」được sử dụng trong câu điều kiện. 「なければ」là thể điều kiện của ない. Cấu trúc này diễn tả ý điều kiện giả định “nếu không...thì...”. Phía sau thường đi với những câu, từ diễn tả ý phủ định (không thể, không được, khó vv.)
>> Xem chi tiết bài viết

11 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Cấu trúc あとは~だけ

Cấu trúc あとは~だけ
Cấu trúc あとは~だけ

用法 [Cách sử dụng]: Thường luôn đi với những dạng nhưあとは~だけ」「あとは~のみ」「あとは~しかない」hoặc 「あとは~ばかりだ」v.v.
- Diễn tả điều kiện để một sự việc có thể xảy ra được.
>> Xem chi tiết bài viết
Textual description of firstImageUrl

Cấu trúc ~上がる | あがる

Cấu trúc ~上がる | あがる
Cấu trúc ~上がる | あがる

用法 [Cách sử dụng]: 「~上がる」đi với động từ ở thể liên dụng (V bỏ masu)
(1) chỉ động tác, chuyển động hoặc trạng thái hướng lên phía trên.
>> Xem chi tiết bài viết