Cấu trúc: 「のみか」Được sử dụng để diễn tả ý nghĩa “không chỉ thế..mà còn..” (それだけでなく、さらにも~). Có nghĩa là: Không chỉ...mà còn... – Không chỉ thế
✦ Đây là lối
nói kiểu cách, mang tính văn viết. Trong văn nói thường dùng「~だけでなく」
✦ Là cách khác của「ただ~のみならず」
✦ Là cách nói tương tự với
「~ばかりか、~」
✦ Hoặc khi đi với 2 cụm từ lập nhau, sẽ mang nghĩa: chẳng những đã không, mà ngược lại còn...
✦ Ngữ pháp
JLPT N1
N |
のみかN |
A |
のみかB |
Ví dụ [例]:
① 大災害により財産のみか肉親までも失った。
Không chỉ mỗi
tài sản mà tôi còn mất cả người thân do trận thảm họa.
② 若年層のみか、大人にも人気がある。
Không chỉ phổ biến
trong giới trẻ mà cả ở những người trưởng thành.
③ 彼女は日本語のみか、中国語もぺらぺらだ。
Cô ấy không chỉ nói
thông thạo tiếng Nhật mà còn cả tiếng Trung Quốc.
④ 子供のみか大人もこのゲームにハマっている。
Không chỉ trẻ
con mà cả người lớn của mê game này.
⑤ 彼はただ人を殺したのみか、その罪を人に着せようとした。
Hắn ta không chỉ
giết người mà còn định đổ tội đó cho người khác.
⑥ 感謝しないのみか逆に恨んでいる。
Chẳng những
đã không cảm ơn mà ngược lại còn hận tôi.
⑦ 若者のみか、多くの年配の方もボランティアに参加している。
Không chỉ
các bạn trẻ, mà nhiều người trung niên cũng tham gia tình nguyện.
⑧ ネットショップの開設により、国内のみか海外からも注文が来た。
Nhờ việc mở
cửa hàng trực tuyến, các đơn đặt hàng không chỉ trong nước mà đến cả từ nước ngoài.
Xem thêm:
- Cấu trúc:
~のみならず
- Cấu trúc:
~ばかりか、~
Khanh Phạm