のやら / ものやら / ことやら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

9 tháng 10, 2021

Textual description of firstImageUrl

のやら / ものやら / ことやら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa cấu trúc のやら / ものやら / ことやら: tôi tự hỏi…; tôi không biết là…; liệu là…

Cấu trúc のやら / ものやら / ことやら: là cách nói thể hiện sự nghi ngờ của người nói. biểu thị cảm giác không chắc chắn.

Thường được sử dụng để diễn tả trạng thái bất an, lo lắng, ngán ngẩm của người nói.

Là cách nói hơi cũ, nhưng vẫn được sử dụng trong văn nói.

「何やら」「どうやら」là cách nói mang tính quán ngữ, đi chung với nhau như một từ.

Để thể hiện sự không chắc chắn giữa 2 lựa chọn, hãy sử dụng のやら のやら.

のやら / ものやら / ことやら Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

意味用法: いったい〜のか / 〜のだろうか。

疑問、不確かさ、呆れた気持ちを表す文型。少し古い感じはしますが、今も話す時に使われています。「何やら」「どうやら」は1つの語として扱われることが多いです。

- Ngữ pháp JLPT N1

V-普通形

のやら

ものやら

ことやら

Noun +

-adjective +

-adjective +

Ví dụ []:

いつ(かえ)れることやら

Tôi tự hỏi khi nào (họ) sẽ trở về nhà?


(かえ)ろうとしたら部長(ぶちょう)(きゅう)仕事(しごと)(たの)まれた。今日(こんにち)何時(いつ)(かえ)れるのやら見当(けんとう)がつかない。

Khi tôi chuẩn bị về nhà thì trưởng phòng yêu cầu tôi một công việc đột xuất. Tôi không biết hôm nay mấy giờ mới được về nhà nữa.


(いま)不景気(ふけいき)はいつまで(つづ)のやら

Tôi tự hỏi tình trạng suy thoái kinh tế hiện tại này sẽ còn tiếp tục trong bao lâu nữa.


息子(むすこ)大学(だいがく)卒業(そつぎょう)したのに、仕事(しごと)もせずに(なに)をやっているのやら

Tôi tự hỏi con trai tôi đang làm gì mà không có việc làm mặc dù nó đã tốt nghiệp đại học.


もう昼休(ひるやす)みは()わったというのに、木村(きむら)さんはどこにいるのやら

Tôi tự hỏi anh Kimura đang ở đâu, mặc dù giờ nghỉ trưa đã kết thúc.


言葉(ことば)(はな)せないのに、来年半年間(らいねんはんとしかん)ベトナムに()くことにした。どうなることやら

Dù không nói được tiếng nhưng tôi đã quyết định sang Việt Nam nửa năm vào năm sau. Tôi không biết sẽ như thế nào.


(だれ)()ったのやら(わたし)会社(かいしゃ)()めるという(うわさ)(ひろ)まっているそうだ。

Không rõ là ai đã lan tin đồn rằng tôi sẽ nghỉ việc công ty.


もうすぐ大学入試(だいがくにゅうし)なのに、鈴木(すずき)さんは勉強(べんきょう)せずにゲームばかりして、(なに)(かんが)えているのやら

Mặc dù sắp thi đại học rồi, nhưng không biết Suzuki đang nghĩ gì mà cứ chơi game suốt, không chịu học hành gì.


(おく)さんをガンで()くした(かれ)に、どう(こえ)をかけたらいいものやら

Anh ấy gần đây đã mất vợ vì bệnh ung thư và vì vậy tôi không chắc liệu mình nên bắt chuyện an ủi anh ấy như thế nào cho phải.


新人(しんじん)なので(なに)をしたらいいのやらわからず、うろうろしている。

Vì là người mới vào nên tôi không biết phải làm sao, cứ loanh quanh tới lui.


マンションの(ちか)くの公園(こうえん)(あそ)()どもの(こえ)がうるさくて仕方(しかた)がないが、どこに苦情(くじょう)()っていいものやら()からない。

Những đứa trẻ ở công viên cạnh căn hộ của tôi thực sự rất ồn ào, nhưng tôi cũng không biết nên phàn nàn với ai?


昨日(きのう)約束(やくそく)どこへやら息子(むすこ)宿題(しゅくだい)もせずゲームばかりだ。

Lời hứa ngày hôm qua của tôi đã đi đâu mất rồi không biết? Con trai tôi không làm bài tập về nhà và chỉ chơi game.


東京大学(とうきょうだいがく)卒業(そつぎょう)したのに、(はたら)かずに()きこもってばかりで、息子(むすこ)(なに)(かんが)えているのやら

Mặc dù đã tốt nghiệp Đại học Tokyo, nhưng con trai tôi chỉ cứ ru rú ở nhà mà không chịu đi làm. Tôi thật sự không hiểu nó đang nghĩ gì.


(つと)めていた会社(かいしゃ)倒産(とうさん)するし、(たい)したスキルもないし、これからどうしたら()のやら

Công ty tôi làm việc bị phá sản, tôi không có kỹ năng gì đặc biệt, và tôi tự hỏi mình phải làm gì từ bây giờ.


35(さい)にもなって、まだ彼女(かのじょ)がいないなんて、息子(むすこ)結婚(けっこん)する()があるのやらないのやら

Đã 35 tuổi rồi nhưng vẫn chưa có bạn gái, tôi thật không biết liệu con trai có muốn lập gia đình hay không nữa.


いつになったら、このプロジェクトは()わるのやら毎日終電帰(まいにちしゅうでんかえ)りで、体力(たいりょく)限界(げんかい)だよ。

Tôi tự hỏi liệu khi nào thì dự án này mới kết thúc? Tôi đều về nhà với chuyến tàu cuối cuối cùng mỗi ngày, và thể lực của tôi cũng đã tới mức chịu đựng.


誕生日祝(たんじょうびいわ)いに(むすめ)料理(りょうり)(つく)ってくれるそうだ。どんなものになるやら(たの)しみで仕方(しかた)がない。

Nghe nói con gái tôi sẽ nấu ăn cho mừng sinh nhật tôi. Tôi rất háo hức, không biết nó sẽ nấu món gì cho mình.


今回(こんかい)不合格(ふごうかく)か。いつになったら、JLPTN1(JLPTN1)合格(ごうかく)できるのやら

Lần này bạn cũng thất bại rồi sao? Liệu khi nào tôi mới thi đậu JLPT N1 được đây?


駅前(えきまえ)(なに)やら(おお)きな建物(たてもの)()てられるみたいだ。

Có vẻ như sẽ có một tòa nhà lớn gì đó được xây dựng trước nhà ga.


明日台風(あしたたいふう)がくるそうなので、旅行(りょこう)はどうなることやら心配(しんぱい)です。

Vì một cơn bão sẽ đến vào ngày mai nên tôi lo lắng liệu chuyến du lịch sẽ ra sao.

 

Xem thêm:

- Cấu trúc ~やら~やら: nào là...nào là...


Khanh Phạm

Bài viết liên quan: