Nghĩa とっさに〜: ngay lập tức〜; nhanh chóng〜;
Cách sử dụng とっさに〜:
意味: 心構えが出来ないほどのきわめてわずかな時間のことを指す。
用法:「咄嗟に~する」と言う形で、後に続く行動が一瞬のうちに、または反射的に行われる様を表す。「咄嗟の~」という形で使わる場合もある。但し、名詞として単独で用いられることはない。
- Ngữ pháp
JLPT N1
とっさに |
action (hành động) |
Ví dụ [例]:
① とっさに彼の腕をつかんだ。
Ngay lập tức
tôi nắm lấy cánh tay anh ta.
② 地震が起きた時にとっさにテーブルの下に逃げた。
Khi động đất xảy
ra, tôi nhanh chóng trốn xuống gầm bàn.
③ 石が落ちてきたので、とっさに頭をかばった。
Khi những viên
đá rơi xuống, tôi lập tức lấy tay che đầu.
④ その犬を避けようと彼はとっさに車の進路を変えた。
Cậu ấy đã nhanh chóng chuyển
hướng xe của mình để tránh con chó.
⑤ 彼はとっさにハンドルを左に切って衝突を免れた。
Anh ấy lập tức đánh lái sang trái và đã tránh được va chạm.
⑥ 秘密の計画が彼女にばれそうになり、とっさにうそをついてしまった。
Kế hoạch bí
mật sắp bị cô ấy phát hiện nên tôi đã nhanh chóng nói dối.
⑦ トラックが急に曲がって来たのでとっさに右に曲がった。
Chiếc xe tải đột
ngột chuyển hướng nên tôi lập tức rẽ sang phải.
⑧ どこかで聞いた名だ。しかし、どこだったか、とっさには思い出せない。
Tôi biết cái tên
tôi đã nghe ở đâu đó, nhưng trong giây chốc tôi không thể nghĩ ra được.
⑨ 急に蜂が飛んできたので、とっさによけた。
Một con ong
đột nhiên bay đến nên tôi lập tức tránh nó.
⑩ 彼は飛んできたボールを咄嗟によけた。
Anh ấy lập
tức lắc người tránh quả bóng bay đến.
⑪ スポーツでは、刻一刻と状況が変わるため、咄嗟の判断力が求められる。
Trong thể thao,
tình thế thay đổi theo từng phút từng giây, vì vậy đòi hỏi phải có một khả năng phán đoán nhạy bén.
⑫ 私を見た瞬間に彼はとっさに逃げた。
Ngay khi
nhìn thấy tôi, cậu ta lập tức bỏ chạy.
⑬ 嫌いな人が前から歩いて来たのが見えたのでとっさに隠れた。
Tôi nhìn thấy một
người mà tôi ghét từ phía trước bước đến nên tôi đã lập tức trốn đi.
Nâng cao:
咄嗟 có một số từ đồng nghĩa như sau:
- 一瞬:ごくわずかな時間 (khoảnh
khắc)
- 瞬時:ごくわずかな時間 (lập tức;
tức thời)
- 即座:すぐに何かを行うこと (ngay lập
tức)
- 刹那:ごくわずかな時間 (sát
na, khoảng thời gian rất ngắn)
Khác với “咄嗟”, "一瞬" và "刹那" có thể được sử dụng
một mình như một danh từ danh
từ. Ngoài ra, "瞬時" cũng được sử dụng cho
các sắc thái mang tính phản xạ giống như "咄嗟",
nhưng nó cũng được dùng để chỉ “một thời gian rất ngắn”.
Và “即座” mang sắc thái mang tính lý trí hơn so với “咄嗟”.
Khanh Phạm