Nghĩa cấu trúc ととりわけ: đặc biệt là〜;
Cách sử dụng とりわけ: khi muốn nói rằng cái nào
cũng hơn mức bình thường, nhưng riêng cái này thì còn đặc biệt hơn cả.
- Có thể sử dụng với cả nghĩa tốt lẫn nghĩa xấu.
- Có thể được sử dụng thay bằng 特に~、ことに~、このほか~。
意味:
「特に」「ことに(殊に)」
用法: 同じようなものごとが複数ある中で、あるものの程度がすこぶる抜け出ていることを表す。広い範囲や数量が多い環境で、一つまたは少数を挙げながら、極めて甚だしい様子を表現する時に用いられる副詞の一つ。
- Ngữ pháp
JLPT N1
とりわけ |
Sentence (câu) |
Ví dụ [例]:
① 今年の夏は取り分け暑い。
Mùa hè năm nay đặc biệt nóng.
② 彼女はとりわけ音楽が好きです。
Cô ấy đặc biệt thích âm nhạc.
③ 姉妹は三人とも可愛いが、長女はとりわけ美しい。
Cả ba chị em đều dễ thương, nhưng cô con gái lớn đặc biệt xinh đẹp.
④ 兄弟は3人とも頭が良いが、次男はとりわけ優秀だ。
Cả ba anh em đều thông minh, nhưng cậu con trai thứ thì đặc biệt xuất sắc.
⑤ 私はこの丘からの眺めが好きです。とりわけ春の景色だ。
Tôi thích quang cảnh từ ngọn đồi này, đặc biệt là quang cảnh vào mùa
xuân.
⑥ この点にとりわけご注意を願います。
Xin hãy đặc biệt chú ý đến điểm này.
⑦ どの学科もあまり成績が良くないが、とりわけ日本語がひどい。
Môn học nào thành tích cũng không tốt lắm, đặc biệt môn tiếng Nhật thì
thê thảm.
⑧ 委員会はとりわけ彼が昇進することを推薦した。
Ủy ban đặc biệt đề cử anh ta được thăng chức.
⑨ 彼はとりわけクラシックに興味を持っている。
Anh ấy đặc biệt quan tâm đến âm nhạc cổ điển.
⑩ この寺の境内には緑が多くあるが、とりわけアジサイの数には驚く。
Trong khuôn viên chùa có rất nhiều cây xanh, nhưng số lượng hoa cẩm tú cầu
đặc biệt nhiều.
⑪ 彼は全科目うまくいったが、とりわけ数学がうまくいった。
nh ấy học tốt tất cả các môn, nhưng đặc biệt là môn toán.
⑫ 暖冬の影響か、今年の春はとりわけ桜の開花が早い。
Không biết có phải ảnh hưởng mùa đông ấm hay không mà mùa xuân năm nay đặc
biệt hoa anh đào nở sớm.
⑬ 今回の不況はこれまでの中でもとりわけ深刻だ。
Cuộc suy thoái lần này đặc biệt trầm trọng hơn cả so với từ trước tới
nay.
❖ So với 特に thì とりわけ ít sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
giữa bạn bè, gia đình, nhưng lại được sử dụng nhiều trong môi trường công việc
(business) và những tình huống trang trọng, nhằm nhấn mạnh nội dung muốn truyền
đạt.
⑭ とくに、我が社の商品は機能に優れています。
Đặc biệt, sản phẩm của chúng tôi có những chức năng tuyệt vời.
⑮ とりわけ、我が社の商品は機能に優れています。
Trên tất cả, các sản phẩm của chúng tôi có những chức năng rất tuyệt vời.
⑯ ショッピングモールでは数多くの掃除機が売られていますが、とりわけ我が社のコードレス掃除機は手軽で簡単、しかも高機能が自慢です。
Có rất nhiều máy hút bụi được bày bán trong các trung tâm mua sắm, nhưng đặc biệt máy hút bụi không dây của chúng tôi nhỏ gọn, đơn giản, dễ sử dụng và có các tính năng rất cao.
⑰ 会議ではさまざまな意見が飛び交ったが、とりわけ短期間で売り上げを伸ばすための最善策は見つからなかった。
Có rất nhiều ý kiến trao đổi trong cuộc họp, nhưng chúng tôi không thể tìm ra cách tốt nhất để tăng
doanh số bán hàng, đặc biệt là trong ngắn hạn.
⑱ とりわけ、この課題を中心に取り組んでほしい。やるべき事は種々あるがクライアントの意向を考慮しての見解だ。
Trên tất cả, chúng tôi muốn bạn tập trung vào vấn đề này. Có rất nhiều việc phải làm, nhưng điều này cho thấy thái độ cầu thị của chúng tôi trước các mong muốn của khách hàng.
Khanh Phạm