Nghĩa cấu trúc に照らして: chiếu theo...; dựa theo...; trên cơ sở...
Cấu trúc に照らして: là cách nói
đưa ra “cơ sở của một hành
động, nhận định, phán đoán. Người nói dựa trên một cơ sở, căn cứ, hoặc chiếu
theo cơ sở nào đó để thực hiện hành động, nhận định, phán đoán đó”.
✦ Vế sau thường đi với phán đoán, nhận định của người nói.
✦ Thường đi với những danh từ mô tả các tiêu chuẩn, quy chuẩn, tiêu chí như 憲法、法律、制度、規則、ルール, v.v.
意味・用法: 「 AにてらしてB」は「Aと比べて〜」「Aを見て、確認しながら〜」「Aを参照して〜」という意味です。
後件は話者の判断・意見がきます。名詞を修飾するときは「Aに照らした<名詞>」となります。
行為の根拠を表します。
主に憲法、法律、制度、規則、ルールなどの基準を表す名詞に接続します。
基準と行動を比べ、照らし合わせるようなニュアンスを持ちます。
- Ngữ pháp
JLPT N1
Noun |
に照らして |
Noun |
に照らしたNoun |
Ví dụ [例]:
① 学則に照らせば強制退学は免れない。
Chiếu theo
nội quy của trường thì việc bị đuổi học là khó tránh khỏi.
② 宝石を盗んだ犯人は、法に照らして処罰できます。
Thủ phạm đã
đánh cắp viên ngọc có thể bị trừng phạt theo pháp luật.
③ 自分の経験に照らして後輩にアドバイスした。
Tôi đã
khuyên các hậu bối theo kinh nghiệm của bản thân.
④ 赤の服は現地の文化規範に照らして着用しないほうがいい。
Theo các
chuẩn mực văn hóa địa phương thì không nên mặc trang phục màu đỏ.
⑤ 犯罪は全て法に照らして裁かれる。
Mọi tội ác
đều sẽ bị xét xử theo luật pháp.
⑥ 彼は社則に照らして処分された。
Cậu ấy đã bị
xử phạt theo quy định của công ty.
⑦ その事実に照らして彼に罪がないことは明らかだ。
Chiếu theo
thực tế đó, rõ ràng là anh ta vô tội.
⑧ 彼がこの会社のためにやってきたことに照らして昇進すべきだ。
Chiếu theo
những gì anh ấy đã làm cho công ty, anh ấy nên được thăng chức.
⑨ 解雇するには、社会の常識に照らし納得できる理由が必要となる。
Để đuổi việc,
cần một lý do thuyết phục chiếu theo lẽ thường trong xã hội.
⑩ 警察は事実関係を明らかにし、法と証拠に照らして対処するとコメントした。
Cảnh sát đã tiết
lộ sự thật và bình luận rằng họ sẽ xử lý theo pháp luật và chứng cứ.
⑪ 首相は今回の判決を国際法に照らしてありえないことだと強く反論した。
Thủ tướng phản biện mạnh mẽ rằng
phán quyết vừa qua là không thực tế trên cơ sở luật pháp quốc tế.
⑫ ある団体は同性婚ができないのは憲法に照らして人権侵害だとして法改正を求める意見書を出した。
Một nhóm đã đưa
ra một bản kiến nghị yêu cầu sửa đổi luật, cho rằng việc cấm kết hôn đồng giới
là vi phạm nhân quyền chiếu theo Hiến pháp.
⑬ 健康のためには自分のBMIに照らして適正な体重を維持することが重要だ。
Để có sức khỏe tốt,
điều quan trọng là phải duy trì cân nặng phù hợp với chỉ số BMI của bản thân.
⑭ 彼の話は客観的な基準に照らして論理的ではないが、皆面白がって聞いている。
Câu chuyện của
anh ấy không logic theo tiêu chí khách quan, nhưng mọi người lắng nghe một cách
thích thú.
⑮ 審査基準に照らして、どちらが優れているかを判断する。
Xác định cái nào
tốt hơn dựa trên các tiêu chí thẩm định.
⑯ 政治家はヒール靴の義務付けは一般的な考えに照らして必要なことだと述べた。
Các chính trị
gia cho rằng yêu cầu đối với giày gót là cần thiết chiếu theo quan điểm thông thường.
⑰ 問題を起こした社員は前例に照らして減給処分された。
Nhân viên gây ra
sự cố đã bị giảm lương chiếu theo tiền lệ.
⑱ 昔から尊重されてきた規範に照らしてみる方法は現代では通用しない。
Phương pháp
xem xét chiếu theo chuẩn mực được xem trọng trước giờ nhưng lại không còn hữu dụng
trong thời hiện đại.
⑲ 国家間の紛争は国際法に照らした判断で解決すべきだ。
Tranh chấp
giữa các quốc gia cần được giải quyết bằng phán quyết trên cơ sở luật pháp quốc
tế.
⑳ 法治国家であるならば、法に照らして粛々と処理するべきだ。
Nếu đã là một
nhà nước pháp quyền thì cần xử lý một cách nghiêm minh trên cơ sở luật pháp.
類似する文型 / Một số mẫu
ngữ pháp tương tự:
Khanh Phạm