Nghĩa cấu trúc にまつわる: liên quan đến〜 ;
Cấu trúc にまつわる: thể hiện mối quan hệ
hoặc kết nối đối với một cái gì đó.
✦ Cách sử dụng gần như tương tự với 〜にかかわる; ~に関する
✦ Nhưng にまつわる thường được dùng để chỉ các mối quan hệ và bối cảnh lịch sử từ
trước đó, hoặc có liên quan đến 神社 (đền), 寺 (chùa), lịch sử ngôi làng, lâu đài...
✦ ~に関する thì phạm vi sử dụng rộng hơn.
意味:〜に関係する; 〜に関連がある
用法: 関係する範囲を示す文系で、主に名詞を修飾する時に使う。以前からの関係、歴史的背景などをいう時によく使う。
- Ngữ pháp
JLPT N1
N |
にまつわる |
Ví dụ [例]:
① 私はファッションにまつわる事柄が好きです。
Tôi thích
những thứ liên quan đến thời trang.
② お金にまつわる漢字は「貝」がつくものが多いです。
Nhiều chữ
kanji liên quan đến tiền sử dụng ký tự "貝" (Bối = con sò).
③ 私は本能寺の変にまつわる研究をしています。
Tôi đang
nghiên cứu về Sự kiện Honnoji.
④ カルト宗教にまつわる事件は読んでいて面白い。
Những sự việc
liên quan đến tôn giáo sùng bái đọc rất thú vị.
⑤ これはお酒にまつわる話を集めた本である。
Đây là cuốn
sách tập hợp những câu chuyện về rượu.
⑥ 彼はこの城にまつわる不思議な話を始めた。
Anh ta bắt
đầu kể một câu chuyện bí ẩn về tòa lâu đài này.
⑦ 村長は村にまつわる不思議な伝説を子ども達に話した。
Trưởng làng đã kể cho bọn trẻ
nghe một truyền thuyết bí ẩn về ngôi làng.
⑨ 赤ちゃんにまつわる夢は、幸せ、幸運などを意味すると言われています。
Những giấc mơ về
trẻ sơ sinh được cho là mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, v.v.
⑨ 歴史が好きなんじゃなくて、歴史にまつわる物語が好きだ。
Tôi không
thích môn lịch sử, tôi chỉ thích những câu chuyện liên quan đến lịch sử mà
thôi.
⑩ 有名モデルが美容にまつわる秘密について書いた本を出版した。
Một người mẫu nổi
tiếng đã xuất bản một cuốn sách về những bí mật của ngành thẩm mỹ.
⑪ 僕の父は家族にまつわる問題専門の弁護士だ。
Bố tôi là một
luật sư chuyên về các vấn đề gia đình.
⑫ 小さい頃アメリカにいた彼は英語にまつわる豆知識をたくさん知っている。
Anh ấy đã ở
Hoa Kỳ khi còn nhỏ và biết rất nhiều kiến thức bên lề về tiếng Anh.
⑬ この博物館では江戸時代の東京にまつわる写真が多数展示されている。
Nhiều bức ảnh
về Tokyo ở thời kỳ Edo được trưng bày tại bảo tàng này.
⑭ この会社にいた10年で、手配、営業、添乗と、旅行にまつわるあらゆる業務を経験できました。
Trong 10 năm làm
việc tại công ty này, tôi đã có thể trải nghiệm tất cả các loại công việc liên
quan đến du lịch, bao gồm sắp xếp, bán hàng và hướng dẫn viên du lịch.
⑮ 足湯は血液の循環をよくし、 冷えにまつわる症状を改善してくれる。
Ngâm chân
giúp cải thiện lưu thông máu và cải thiện các triệu chứng liên quan đến cảm lạnh.
⑯ 彼のお金にまつわる執念はすごい。
Nỗi ám ảnh
về tiền bạc của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
⑰ 青少年のSNSにまつわる様々な問題が世界の社会問題になっている。
Nhiều vấn đề
liên quan đến SNS (mạng xã hội) của thanh thiếu niên đã trở thành vấn đề xã hội
trên thế giới.
⑱ 日本企業の面接は志望動機にまつわる質問が多い。
Các buổi phỏng
vấn vào các công ty Nhật Bản có nhiều câu hỏi liên quan đến động lực làm việc của
ứng viên.
Khanh Phạm