Nghĩa cấu trúc に至る / に至った: cho đến...; dẫn đến...; đi đến (một kết luận, quyết định, kết quả...)
Cấu trúc に至る / に至った: Diễn tả ý nghĩa “Cho đến...”, cả về mặt thời gian, không gian hay một phạm
vi nào đó.
Hoặc mô tả ý “dẫn đến, đi
đến (một quyết định, kết luận, hay kết quả nào đó)”
✦ Tùy phần liên kết mà có thể được chia ở nhiều dạng khác nhau, như:「に至らない」、「に至った」、「に至らず」.v.v.
✦ Dạng phủ định「に至らず」diễn tả ý “không đạt đến mức đó / không đến mức đó”.
✦ Là cách nói mang tính văn viết hơn so với まで
意味・用法: 最終的に〜になる
物理的な空間への到達、物事や状況の変化の結果、結論などを表します。書き言葉です。
「色々なことがあったが、最終的に結果として〜になった」と言いたい時に使う。
- Ngữ pháp
JLPT N1
N |
に至る 至った に至らず |
Vる |
|
|
Ví dụ [例]:
① この道は公園に至る。
Con đường
này dẫn đến công viên.
② この川はホイアン市内を通り、海に至る。
Con sông này
chảy qua thành phố Hội An và đổ ra biển.
③ 過去があって今に至っている。
Có quá khứ
thì mới có hiện tại.
④ この病気は手術に至らず、薬だけで治った。
Căn bệnh này thì
chưa đến mức phải phẫu thuật, chỉ uống thuốc thôi cũng sẽ khỏi.
⑤ 医者は懸命に治療したものの、それも虚しく彼は死に至った。
Bác sĩ đã hết sức
cứu chữa nhưng ông ấy cũng đã không qua khỏi.
⑥ 事故後数時間経過するに至り、医者ももうどうにもできなかった。
Đã trôi qua
vài
giờ sau khi tai nạn xảy ra, nên bác sĩ cũng đã không thể làm gì được nữa.
⑦ いまだに規制を解除する基準には至っていない。
Đến giờ vẫn
chưa đạt được tiêu chuẩn để dở bỏ các quy chế.
⑧ 塾にも通って一生懸命勉強したが、結局合格に至らなかった。
Tôi đã đến một
trường luyện thi và học chăm chỉ, nhưng cuối cùng tôi đã không đậu.
⑨ 何度か説得を試みたが、彼は結局、学校を退職し国へ帰るに至った。
Sau nhiều lần
thuyết phục, nhưng cuối cùng cậu ấy đã nghỉ học và trở về nước.
⑩ 仕事を辞めて留学するに至った動機は、人生の目標というものを見つめ直してみたいと思ったことであった。
Động cơ khiến
tôi đi đến quyết định thôi làm để đi du học là vì tôi ngẫm lại cái gọi là mục
tiêu của đời người.
⑪ 一人暮らしをしようかと考えているが、考えているだけでまだ実行には至っていない。
Tôi đang nghĩ
đến việc sống một mình, nhưng tôi chỉ đang nghĩ về điều đó chứ chưa thực hiện
được.
⑫ さんざん悩んだ結果、仕事を辞めて田舎で自給自足の生活をするという結論に至った。
Sau một thời
gian trăn trở, tôi đã đi đến kết luận là thôi việc để sống một cuộc sống tự cấp
tự túc ở quê nhà.
⑬ 初恋の人の好きな色が青だったから自分も青が好きになり、そのまま現在に至っている。
Màu yêu thích
của mối tình đầu của tôi là màu xanh, vì vậy tôi cũng thích màu xanh, và vẫn thích
cho đến giờ.
⑭ 多くの人の協力を得て、この実験が成功するに至りました。
Nhờ nhận được sự
hợp tác của nhiều người cho nên mới dẫn đến thành công của thực nghiệm lần này.
⑮ 現場に残っていた指紋が有力な証拠となり、犯人逮捕に至った。
Những dấu vân
tay để lại trên hiện trường đã trở thành bằng chứng chắc chắn, dẫn đến việc bắt
giữ tên tội phạm.
⑯ 話し合いの末、Bプランで進めていくに至った。
Sau khi thảo
luận, chúng tôi đã đi đến quyết định tiến hành kế hoạch B.
⑰ 長時間議論したが、最終的に結論を出すに至らなかった。
Sau nhiều giờ thảo luận, nhưng sau cùng
vẫn không đi đến kết luận kết luận.
⑱ 一目惚れから始まったカップルの70%が結婚に至っているというデータがある。
Có một số
liệu thống kê cho thấy 70% các cặp đôi yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên đã đi đến kết
hôn.
Khanh Phạm
Xem thêm: