に至る / に至った / に至らず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 9, 2021

Textual description of firstImageUrl

に至る / に至った / に至らず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa cấu trúc に至る / に至った: cho đến...; dẫn đến...; đi đến (một kết luận, quyết định, kết quả...)

Cấu trúc に至る / に至った: Diễn tả ý nghĩa “Cho đến...”, cả về mặt thời gian, không gian hay một phạm vi nào đó.

Hoặc mô tả ý “dẫn đến, đi đến (một quyết định, kết luận, hay kết quả nào đó)”

Tùy phần liên kết mà có thể được chia ở nhiều dạng khác nhau, như:「に至らない」、「に至った」、「に至らず」.v.v.

Dạng phủ định「に至らず」diễn tả ý “không đạt đến mức đó / không đến mức đó”.

Là cách nói mang tính văn viết hơn so với まで

に至る / に至った / に至らず Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

意味用法: 最終的に〜になる

物理的な空間への到達、物事や状況の変化の結果、結論などを表します。書き言葉です。

「色々なことがあったが、最終的に結果として〜になった」と言いたい時に使う。

- Ngữ pháp JLPT N1

 

N

に至る

至った

に至らず

V

 

Ví dụ []:

この(みち)公園(こうえん)(いた)

Con đường này dẫn đến công viên.


この(かわ)はホイアン市内(しない)(とお)り、(うみ)(いた)

Con sông này chảy qua thành phố Hội An và đổ ra biển.


過去(かこ)があって(いま)(いた)っている

Có quá khứ thì mới có hiện tại.


この病気(びょうき)手術(しゅじゅつ)(いた)らず(くすり)だけで(なお)った。

Căn bệnh này thì chưa đến mức phải phẫu thuật, chỉ uống thuốc thôi cũng sẽ khỏi.


医者(いしゃ)懸命(けんめい)治療(ちりょう)したものの、それも(むな)しく(かれ)()(いた)った

Bác sĩ đã hết sức cứu chữa nhưng ông ấy cũng đã không qua khỏi.


事故後数時間経過(じこごすうじかんけいか)する(いた)医者(いしゃ)ももうどうにもできなかった。

Đã trôi qua vài giờ sau khi tai nạn xảy ra, nên bác sĩ cũng đã không thể làm gì được nữa.


いまだに規制(きせい)解除(かいじょ)する基準(きじゅん)には(いた)っていない

Đến giờ vẫn chưa đạt được tiêu chuẩn để dở bỏ các quy chế.


(じゅく)にも(かよ)って一生懸命勉強(いっしょうけんめいべんきょう)したが、結局合格(けっきょくごうかく)(いた)らなかった

Tôi đã đến một trường luyện thi và học chăm chỉ, nhưng cuối cùng tôi đã không đậu.


何度(なんど)説得(せっとく)(こころ)みたが、(かれ)結局(けっきょく)学校(がっこう)退職(たいしょく)(くに)(かえ)(いた)った

Sau nhiều lần thuyết phục, nhưng cuối cùng cậu ấy đã nghỉ học và trở về nước.


仕事(しごと)()めて留学(りゅうがく)する(いた)った動機(どうき)は、人生(じんせい)目標(もくひょう)というものを()つめ(なお)してみたいと(おも)ったことであった。

Động cơ khiến tôi đi đến quyết định thôi làm để đi du học là vì tôi ngẫm lại cái gọi là mục tiêu của đời người.


一人暮(ひとりぐ)らしをしようかと(かんが)えているが、(かんが)えているだけでまだ実行(じっこう)には(いた)っていない

Tôi đang nghĩ đến việc sống một mình, nhưng tôi chỉ đang nghĩ về điều đó chứ chưa thực hiện được.


さんざん(なや)んだ結果(けっか)仕事(しごと)()めて田舎(いなか)自給自足(じきゅうじそく)生活(せいかつ)をするという結論(けつろん)(いた)った

Sau một thời gian trăn trở, tôi đã đi đến kết luận là thôi việc để sống một cuộc sống tự cấp tự túc ở quê nhà.


初恋(はつこい)(ひと)()きな(いろ)(あお)だったから自分(じぶん)(あお)()きになり、そのまま現在(げんざい)(いた)っている

Màu yêu thích của mối tình đầu của tôi là màu xanh, vì vậy tôi cũng thích màu xanh, và vẫn thích cho đến giờ.


(おお)くの(ひと)協力(きょうりょく)()て、この実験(じっけん)成功(せいこう)する(いた)りました

Nhờ nhận được sự hợp tác của nhiều người cho nên mới dẫn đến thành công của thực nghiệm lần này.


現場(げんば)(のこ)っていた指紋(しもん)有力(ゆうりょく)証拠(しょうこ)となり、犯人逮捕(はんにんたいほ)(いた)った

Những dấu vân tay để lại trên hiện trường đã trở thành bằng chứng chắc chắn, dẫn đến việc bắt giữ tên tội phạm.


(はな)()いの(すえ)B()プランで(すす)めていく(いた)った

Sau khi thảo luận, chúng tôi đã đi đến quyết định tiến hành kế hoạch B.


長時間議論(ちょうじかんぎろん)したが、最終的(さいしゅうてき)結論(けつろん)()(いた)らなかった

Sau nhiều giờ thảo luận, nhưng sau cùng vẫn không đi đến kết luận kết luận.


一目惚(ひとめぼ)れから(はじ)まったカップルの70%が結婚(けっこん)(いた)っているというデータがある。

Có một số liệu thống kê cho thấy 70% các cặp đôi yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên đã đi đến kết hôn.


Khanh Phạm

 

Xem thêm:

Bài viết liên quan: