Nghĩa cấu trúc に足りない / に足らない: không đáng để...; không đủ để...;
Cấu trúc に足りない / に足らない: Mẫu câu
này được dùng khi muốn nói rằng “không cần
thiết, không đáng, không đủ…để làm một việc gì đó. Điều đó không đủ giá trị, cần
thiết để làm”.
✦ Là dạng phủ định của mẫu câu: 「にたる」「に足りる」(đáng để; đủ để)
✦ Thường chỉ đi chung với một số từ nhất định như 「信頼する」「信じる」「信用する」「恐れる」「取る」.
✦ 「恐れるに足りない」「恐れるに足らない」「取るに足らない」là những cách nói mang tính quán ngữ.
意味・用法: 「信頼する」「信じる」「信用する」「恐れる」「取る」等のごく一部の語について、それをするだけの十分な価値や必要性がないことを表します。 「恐れるに足りない」「恐れるに足らない」「取るに足らない」などは慣用表現です。
- Ngữ pháp
JLPT N1
Vる |
に足りない に足らない |
N (する動詞) |
Ví dụ [例]:
① その噂は信じるに足りない。
Lời đồn đó
là không đáng tin.
② それは取るに足らない話だ。
Đó là câu chuyện không đáng nhắc tới.
* 取るに足りない = 問題として取り上げる価値もない。ささいなことである。
③ 取るに足りない話題。
Một đề tài
không đáng nhắc tới.
④ こんな時で、取るに足りないことを言うな。
Đang lúc thế
này thì đừng nói những chuyện vô nghĩa nữa.
⑤ きみの意見は私にとって取るに足りない。
Ý kiến của
cậu là không quan trọng đối với tôi.
⑥ 彼の証言は、兄の証言のまったくのくり返しで、ほんとに取るに足りないものだった。
Lời khai của
anh ta hoàn toàn chỉ là lặp lại lời khai của người anh trai, nên hoàn toàn không
đáng để xem xét đến.
⑦ 彼は頼むに足りない人だ。
Anh ấy là một
người không đáng tin cậy.
⑧ 弟の提案は議論するに足りない。
Đề xuất của
em trai tôi không có gì đáng bàn.
⑨ あの会社は支援するに足りない。
Công ty đó
không đáng để hỗ trợ.
⑩ 4人いれば何事も恐れるに足らない。
Nếu chúng ta có
4 người, không cần phải sợ gì cả.
⑪ あなたの実力をもってすれば、大学入試など恐れるに足りない。
Với khả năng của
mình, cậu không cần lo lắng gì về kỳ thi đại học.
⑫ あなたの実力をもってすれば、オーディションなど心配するに足りない。
Với khả năng
của mình thì bạn không cần phải lo lắng gì về buổi thử giọng.
⑬ 彼らの言葉は一つとして信じるに足りない。
Không một lời
nào của họ là đáng tin cả.
⑭ 根拠が乏しく信頼するに足らない。
Thiếu căn cứ
nên không đáng tin.
⑮ 新兵器はまだまだ実用に足りない。
Vũ khí mới
vẫn chưa đủ để đưa vào sử dụng thực tế.
⑯ 就職難など、能力がある学生にとっては、恐れるに足りない。
Những sinh viên có năng
lực thì không cần lo lắng gì về tình trạng thiếu việc làm.
⑰ 人間は失敗しないと成長出来ないので、恐れるに足りない。
Con người khi không vấp
ngã thì không trưởng thành được, vì thế không cần thiết phải lo sợ gì cả.
⑱ この証拠だけでは彼が無罪であることを証明するに足りない。
Chỉ với bằng chứng này
là không đủ để chứng minh rằng anh ta vô tội.
Xem thêm: 「にたる」「に足りる」đáng để; đủ để