Nghĩa cấu trúc には無理がある: là không hợp lý / không thực tế / không thể / không khả thi; khó có thể;
Cấu trúc には無理がある: Mô tả một việc nào đó khó thực hiện hoặc không khả thi, thiếu thực tế.
意味・用法: 「~することができない」「~は難しい」という意味。 〜実現困難であることや現実性に欠けることを表す。
- Ngữ pháp
JLPT N1
V(辞書形) |
には無理がある |
N |
には無理がある |
※Nはする動詞のN
Ví dụ [例]:
① こんなにたくさんの料理を一人で食べるには無理がある。
Không thể một
mình ăn hết được nhiều món như vậy.
② 私の個人的な経験から見ると、このプロジェクトには無理があると思います。
Từ kinh
nghiệm cá nhân của tôi, tôi nghĩ rằng dự án này không thực tế.
③ やはりこの予定には無理があると思いました。
Như tôi đã
nghĩ, lịch trình này là bất khả thi.
④ この仕事を今日中に終わらせるには無理がある。
Không thể hoàn
thành công việc này trong hôm nay được.
⑤ 現時点の技術力では、実用には無理がある。
Với khả
năng công nghệ hiện nay, đưa nó vào sử dụng thực tế là không thể.
⑥ 課長の計画には無理があると思います。3ヶ月では到底終わりません。
Tôi cho rằng
kế hoạch của nhà trưởng phòng là không hợp lý. Chắc chắn sẽ không hoàn thành chỉ
trong 3 tháng.
⑦ この予算でシステムを作るには無理がありますよ。
Không thể tạo
ra một hệ thống với ngân sách chừng này.
⑧ 彼の論理には無理がある。
Lập luận của
anh ta không hợp lý.
⑨ あなたの主張には無理がある。
Yêu cầu của
anh là không hợp lý.
⑩ この映画のシナリオには無理があると思う。
Tôi cho rằng
kịch bản trong phim này không thực tế.
⑪ 二泊三日のスケジュールで、これらの場所を全部まわるには無理がありますよ。
Với lịch
trình ba ngày hai đêm thì không thể đi hết những địa điểm này được.
⑫ あの女優はもうすぐ30歳にもなるのに女子高校生の制服を着るには無理がある。
Nữ diễn viên
đó đã sắp 30 tuổi rồi nên sẽ tạo cảm giác rất gượng ép khi mặc đồng phục nữ
sinh trung học.
⑬ JLPT N1に合格したいですが、今日から毎日12時間勉強するには無理があります。
Tôi muốn thi
đậu JLPT N1, nhưng học 12 tiếng mỗi ngày từ hôm nay là không thể.
⑭ 当初のオリンピック会場の設営予算には無理があったので、色々な面でコスト削減ができるところはしていかなければならない。
Do ngân
sách ban đầu cho tổ chức địa điểm Olympic là không hợp lý, nên chúng tôi phải
làm điều gì đó bằng nhiều cách khác nhau để cắt giảm giảm chi phí.
Khanh Phạm