Nghĩa でもあり~でもある: vừa là...vừa là...; là...đồng thời cũng là...; vừa...vừa...;
Cấu trúc でもあり~でもある: sử dụng khi muốn diễn tả một người/một
sự vật/sự việc có đồng thời 2 thuộc tính/vai trò...
- Cũng có trường hợp đi với また để nhấn mạnh hơn, với dạng 。「~でもあり、また~でもある.
解釈:人物や事柄に同時に2つの性質があることを述べる文型である。「~でもあり、また~でもある」のように、「また」が呼応することもある。
- Ngữ pháp
JLPT N1
Nでもあり |
Nでもある |
な-Aでもあり |
な-Aでもある |
い-Aくもあり |
い-Aくもある |
Ví dụ [例]:
① 彼は教師でもあり小説家でもある。
Ông vừa là một nhà giáo vừa là một nhà viết tiểu thuyết.
② 彼女はこの組織の創業者でもあり、経営者でもある。
Cô ấy là người sáng lập, đồng thời cũng là người điều hành tổ chức này.
③ 松本さんは私の従弟でもあり、私の先生でもある。
Anh Matsumoto vừa là anh họ, đồng thời cũng là thầy của tôi.
④ 静香さんは私の親友でもあり、会社の同僚でもある。
Shizuka vừa là bạn thân, đồng thời cũng là đồng nghiệp công ty của tôi.
⑤ 明日の試合は興奮でもあり、緊張でもある。
Trận đấu ngày mai vừa hấp dẫn vừa căng thẳng.
⑥ 実家に帰省するのは楽しみでもあり面倒でもある。
Về quê chơi vừa vui vừa phiền.
⑦ 子供を育てることは、親にとって、苦労でもあり、また、喜びでもある。
Nuôi con vừa là sự cực khổ vừa là niềm vui của các bậc cha mẹ.
⑧ 高校に卒業したら喜ばしくもあり悲しくもある。
Tốt nghiệp cấp 3 vừa vui vừa buồn.
⑨ 考えすぎてしまうのは、長所でもあり、短所でもある。
Suy nghĩ quá nhiều vừa là ưa điểm vừa là khuyết điểm.
⑩ この本は面白くもあり有益でもある。
Cuốn sách này vừa thú vị vừa nhiều thông tin.
⑪ 娘が結婚するということは親として嬉しくもあり、寂しくもある。
Con gái lấy chồng sẽ vừa là niềm vui, đồng thời cũng là nỗi buồn của bậc
làm cha mẹ.
⑫ 今日は私たちの結婚記念日でもあり、妻の誕生日でもある重要な日だ。
Hôm nay là một ngày quan trọng, vừa là ngày kỷ niệm ngày cưới, vừa là
ngày sinh nhật của vợ tôi.
⑬ 優しさ、それは彼の美点でもあり欠点でもある。
Tốt bụng, đó là đức tính tốt, đồng thời cũng là khuyết điểm của cậu ấy.
⑭ あと1週間働けば今年も終わり。年末年始の休みが楽しみでもあり、仕事始めが怖くもある。
Làm khoảng 1 tuần nữa là hết năm. Vừa háo hức chờ đón kỳ nghỉ Tết, vừa ngại
bắt tay vào công việc năm mới.
Khanh Phạm