Nghĩa 〜という〜 [NというN]: tất cả〜; toàn bộ〜; mọi〜;
Cách sử dụng 〜という [NというN]: Cùng một danh từ được
sử dụng lặp lại hai lần để diễn đạt ý nghĩa của "toàn bộ, tất cả”. Cách nói này nhấn mạnh hơn cả "全て", và hàm ý không có ngoại lệ, không sót cái nào, không chừa ai.
+ Xem cấu trúc: 〜という (nghĩa: nghe nói) tại ĐÂY.
+ Xem cấu trúc: 〜という (nghĩa: mô tả / giải thích) tại ĐÂY.
意味:全ての~」
用法:同じ名詞を2度繰り返して使い、「全ての~」の意味を表す。
ただしこの表現は「全て」をより強く強調する言い方で、例外を許さない。
- Ngữ pháp
JLPT N1
N |
という |
N |
※N:Cùng một danh từ
Ví dụ [例]:
① 地吹雪で道という道が通行止めになっている。
Mọi con đường
đã bị tắt nghẽn do bão tuyết.
② 津波によって家という家が全て流されてしまった。
Sóng thần
đã cuốn trôi tất cả các ngôi nhà (không để lại ngôi nhà nào).
③ 大雪で東京に行くの電車という電車が中止されている。
Tất cả các
chuyến tàu đi Tokyo đã bị hủy bỏ do tuyết rơi dày đặc.
④ 家に変な匂いがこもったので、窓という窓を全部開けた。
Trong nhà
có mùi lạ nên tôi đã mở hết cửa sổ.
⑤ 息子の部屋は壁という壁に車のポスターが貼ってある。
Toàn bộ các
vách tường trong phòng của con trai tôi được dán đầy poster (áp phích) xe hơi.
⑥ チラシをこの地域の家という家に配って歩いた。
Tôi đã đi bộ
và phát tờ rơi đến từng nhà trong khu vực này.
⑦ 銃声がしてから鳥という鳥が逃げて行った。
Tiếng súng
vang lên, toàn bộ chim bay trốn đi hết.
⑧ 床という床が泥まみれだ。
Tất cả các
sàn nhà dính đầy bùn đất.
⑨ 今日という今日は、この仕事をやり遂げなければならない。
Trong hôm
nay, tôi phải hoàn thành công việc này!
⑩ 彼女は学校の規則をよそに爪という爪すべてを真っ赤に塗っていた。
Bất chấp
các quy định của nhà trường, cô ấy đã sơn toàn bộ các móng tay của mình bằng
màu đỏ tươi.
⑪ 深夜で寝惚けていたからか、壁という壁にぶつかりながらトイレに行った。
Có lẽ vì
tôi ngủ mớ lúc nửa đêm nên tôi lúc đi vệ sinh tôi đã va hết bức bức tường này đến
bức tường khác.
⑫ 優勝したサッカーチームの選手たちの顔という顔が喜びに満ち溢れていた。
Toàn bộ gương
mặt của các cầu thủ đội bóng chiến thắng tràn đầy niềm vui.
⑬ 学校が始まる日の朝、道路という道路は車であふれていた。
Sáng ngày
trường học bắt đầu khai giảng, toàn bộ các con đường tràn ngập xe cộ.
Khanh Phạm
Xem thêm:
+ Cấu trúc: 〜というものは : cái gọi là; thứ gọi
lài
+ Cấu trúc: 〜というものだ : cảm thán
+ Cấu trúc: 〜というものでない : <phủ định> đâu phải, không hẳn
+ Cấu trúc: 〜ということを / ~ということが / ということは: rằng...; việc...
+ Cấu trúc: 〜というところだ : cũng chỉ cỡ; tầm khoảng
+ Cấu trúc: 〜はというと : riêng...thì khác; còn cái...thì khác
+ Cấu trúc: 〜かというと : nếu nói là...
+ Cấu trúc: ~てからというもの: kể từ sau khi