という [NというN] Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 8, 2021

Textual description of firstImageUrl

という [NというN] Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa という〜 [NというN]: tất cả; toàn bộ; mọi;

Cách sử dụng という [NというN]: Cùng một danh từ được sử dụng lặp lại hai lần để diễn đạt ý nghĩa của "toàn bộ, tất cả”. Cách nói này nhấn mạnh hơn cả "全て", và hàm ý không có ngoại lệ, không sót cái nào, không chừa ai.

+ Xem cấu trúc: という (nghĩa: nghe nói) tại ĐÂY.

+ Xem cấu trúc: という (nghĩa: mô tả / giải thích) tại ĐÂY.

という [NというN] Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

意味:全ての~」

用法:同じ名詞を2度繰り返して使い、「全ての~」の意味を表す。

 ただしこの表現は「全て」をより強く強調する言い方で、例外を許さない。

- Ngữ pháp JLPT N1

N

という

N

NCùng một danh từ

Ví dụ []:

地吹雪(じふぶき)(みち)という(みち)通行止(つうこうど)めになっている。

Mọi con đường đã bị tắt nghẽn do bão tuyết.


津波(つなみ)によって(いえ)という(いえ)(すべ)(なが)されてしまった。

Sóng thần đã cuốn trôi tất cả các ngôi nhà (không để lại ngôi nhà nào).


大雪(おおゆき)東京(とうきょう)()くの電車(でんしゃ)という電車(でんしゃ)中止(ちゅうし)されている。

Tất cả các chuyến tàu đi Tokyo đã bị hủy bỏ do tuyết rơi dày đặc.


(いえ)(へん)(にお)いがこもったので、(まど)という(まど)全部開(ぜんぶあ)けた。

Trong nhà có mùi lạ nên tôi đã mở hết cửa sổ.


息子(むすこ)部屋(へや)(かべ)という(かべ)(くるま)のポスターが()ってある。

Toàn bộ các vách tường trong phòng của con trai tôi được dán đầy poster (áp phích) xe hơi.


チラシをこの地域(ちいき)(いえ)という(いえ)(くば)って(ある)いた。

Tôi đã đi bộ và phát tờ rơi đến từng nhà trong khu vực này.


銃声(じゅうせい)がしてから(とり)という(とり)()げて()った。

Tiếng súng vang lên, toàn bộ chim bay trốn đi hết.


(ゆか)という(ゆか)(どろ)まみれだ。

Tất cả các sàn nhà dính đầy bùn đất.


今日(きょう)という今日(きょう)は、この仕事(しごと)をやり()げなければならない。

Trong hôm nay, tôi phải hoàn thành công việc này!


彼女(かのじょ)学校(がっこう)規則(きそく)をよそに(つめ)という(つめ)すべてを真っ赤に()っていた。

Bất chấp các quy định của nhà trường, cô ấy đã sơn toàn bộ các móng tay của mình bằng màu đỏ tươi.


深夜(しんや)寝惚(ねぼ)けていたからか、(かべ)という(かべ)にぶつかりながらトイレに()った。

Có lẽ vì tôi ngủ mớ lúc nửa đêm nên tôi lúc đi vệ sinh tôi đã va hết bức bức tường này đến bức tường khác.

優勝(ゆうしょう)したサッカーチームの選手(せんしゅ)たちの(かお)という(かお)(よろこ)びに()(あふ)れていた。

Toàn bộ gương mặt của các cầu thủ đội bóng chiến thắng tràn đầy niềm vui.


学校(がっこう)(はじ)まる()(あさ)道路(どうろ)という道路(どうろ)(くるま)であふれていた。

Sáng ngày trường học bắt đầu khai giảng, toàn bộ các con đường tràn ngập xe cộ.


Khanh Phạm

 

Xem thêm:

+ Cấu trúc: というものは : cái gọi là; thứ gọi lài

+ Cấu trúc: というものだ : cảm thán

+ Cấu trúc: というものでない : <phủ định> đâu phải, không hẳn

+ Cấu trúc: ということを / ~ということが / ということは: rằng...; việc...

+ Cấu trúc: というところ : cũng chỉ cỡ; tầm khoảng

+ Cấu trúc: という : riêng...thì khác; còn cái...thì khác

+ Cấu trúc: という : nếu nói là...

+ Cấu trúc: てからというもの: kể từ sau khi

Bài viết liên quan: