Nghĩa 〜たつもりはない: không định là…; không có ý ~..
Cách sử dụng 〜たつもりはない: được sử dụng nhằm phủ định, hoặc giải thích/bào chữa cho những việc làm, hành động của bản thân có thể khiến cho đối phương hiểu lầm, hoặc hiểu sai ý của mình.
意味:〜したのではない / 〜しようと思ったのではない
解釈:自分のしたこと、過去の行為によって引き起こされた相手の勘違いや誤解に対する否定、説明、弁明を表す。
- Ngữ pháp
JLPT N1
Vた |
つもりはない |
Vた |
つもりではない |
Vた |
つもりはなかった |
Ví dụ [例]:
① 私はそんなことを言ったつもりはない。
Tôi không có ý nói những điều như vậy.
② そういう意味で言ったつもりはない。
Tôi không có ý nói như vậy.
③ あなたを許したつもりはありません。
Tôi không có ý định tha thứ cho anh.
④ 彼は自分の店を売ったつもりはない。
Anh ấy không có ý định bán cửa hàng của mình.
⑤ 付き合ったつもりはないのに、彼はそう勘違いしていたようだ。
Tôi không có ý hẹn hò với anh ấy, nhưng hình như anh ấy đã hiểu lầm.
⑥ その問題について議論したつもりはない。
Tôi không có ý định thảo luận về vấn đề này.
⑦ お父さんは二人の交際を認めたつもりはない。
Ông bố không có ý chấp nhận cho mối quan hệ của hai người họ.
⑧ 面白い事を言ったつもりはないんですが、笑ってくれて嬉しいです。
Tôi không có ý nói điều gì đó thú vị, nhưng tôi rất vui vì em đã mỉm cười.
⑨ 馬鹿にしたつもりはないのですが、そう聞こえたのなら素直に謝ります。
Tôi không có ý coi thường bạn, nhưng tôi thành thật xin lỗi nếu bạn nghe
và cảm thấy như vậy.
⑩ いじめたつもりはないと思っていても、相手がいじめられたと思っていればそれはいじめだ。
Ngay cả khi bạn nghĩ rằng bạn không cố ý bị bắt nạt, nhưng nếu đối phương
cảm thấy đang bị bắt nạt, thì đó là hành vi bắt nạt.
⑪ 植えたつもりはないのですが、こんなに可愛らしい菊の花が咲きました。
Tôi không định trồng nó, nhưng một bông hoa cúc đáng yêu như thế này đã nở.
⑫ 許可したつもりはないが、どうしてもというならやりたいようにやればいい。
Tôi không có ý cho phép, nhưng nếu thực sự muốn, hãy làm như mình muốn.
⑬ 自分では傷つけたつもりはないけれど、相手は傷ついている。そんなことのないようにするには、どうしたらいいのか?
Tôi không có ý làm tổn thương, nhưng đối phương bị tổn thương. Làm thế
nào để ngăn điều đó xảy ra?
Khanh Phạm
Xem thêm cấu trúc:
- ~たつもりで:(1) Xem như là - (2) Với ý định