Nghĩa では済まない | では済まされない: Không thể kết thúc chỉ với …/ Không thể〜với; thì không chỉ〜là xong đâu.
Cách sử dụng では済まない | では済まされない: sử dụng khi muốn nói rằng chỉ với trạng
thái/cách thức như vậy là chưa giải quyết được/chưa thể kết thúc được; hoặc chỉ với như thế
là không được phép/chưa thể bỏ qua;
- Chủ yếu được sử dụng khi phê phán, chỉ trích nên phía sau sẽ không đi cùng với thể ý chí, mệnh lệnh, hay phủ định.
- Là cách nói hơi cứng, thường được sử dụng trong văn viết.
用法:前件の状態では問題を解決するに至らないこと、あるいはそれ自体が許されないことを表す。主に批判、非難に用いられる。後件に意志性のある表現や、命令、否定を表す表現は使えない。硬い表現で書き言葉として使うことが多い。
- Ngữ pháp
JLPT N1
N (Danh từ) |
+ |
では済まない では済まされない |
動名詞 (Danh động từ) |
+ |
では済まない では済まされない |
V普通形 (Thể ngắn) |
+ |
(の)では済まない (の)では済まされない |
発話文 (Mệnh đề) |
+ |
では済まない では済まされない |
Ví dụ [例]:
①責任者なのに分からないでは済まされないだろう。
Là người phụ trách mà không nắm thì không chấp nhận được.
②どんな言語を学ぶにしても辞書なしでは済まない。
Dù là học bất kỳ ngôn ngữ nào, thì bạn không thể học được nếu không có từ điển.
③あなたが彼女に言ったことは、冗談では済まされない。
Những gì cậu nói với cô ấy không thể chấp nhận chỉ là một trò đùa được.
④自分にとっては冗談のつもりでも、相手にとっては冗談では済まされない場合もある。
Có những lúc nó có thể chỉ là một trò đùa đối với bạn, nhưng nó không phải
là một trò đùa cho người kia.
⑤インフルエンザが流行してるこの時期、私たちも他人事では済まされない。
Vào thời điểm dịch cúm hoành hành này, chúng ta không thể làm ngơ không quan
tâm được.
⑥この近辺で連続不審火が相次いでおり、偶然では済まられない事態だ。
Hàng loạt vụ cháy đáng ngờ xảy ra liên tiếp trong khu vực này, đây không
thể là một sự trùng hợp ngẫu nhiên được.
⑦今度こんなことをしたら、ただでは済まないよ。
Lần tới mà làm thế này nữa là không xong với tôi đâu đấy.
※ただでは済まないよ = このままでは済まない / このままでは終わらない。
⑧会社の金を横領すれば、懲戒免職では済まされないぞ。
Nếu mà biển thủ tiền của công ty thì không chỉ bị sa thải là xong đâu.
⑨会社の情報を売ろうとした社員は、処分なしでは済まないでしょう。
Những nhân viên có ý định bán thông tin công ty chắc chắn sẽ không thoát
khỏi việc bị trừng phạt.
⑩法律は知らないでは済まない。
Luật pháp mà không biết là không chấp nhận được.
⑪中指を立てる行為は決して許されないし、悪気がないでは済まされないことだ。
Hành động giơ ngón tay giữa không bao giờ được phép, và cũng không thể chấp nhận được dù không có ý xấu.
⑫独裁主義の国では指導者への誹謗中傷は犯罪にあたり、笑い事では済まされない。
Ở các quốc gia độc tài thì hành vi vu khống phỉ báng các nhà lãnh đạo là một hành vi phạm tội và không thể chỉ cười qua chuyện là xong.
⑬どういうつもりか知らないが、あなたは免職どころではすまないぞ。
Tôi không biết cậu sẽ định làm gì, nhưng cậu không phải chỉ bị sa thải là
xong đâu đấy.
⑭課長である以上、そんな大事なことを知らなかったではすまされないだろう。
Là trưởng nhóm mà không biết một điều quan trọng như thế thì làm sao chấp
nhận được?
⑮この事件で、これまでのように単なる不安感ではすまなくなり、パニック状態が起こった。
Vụ án lần không chỉ mang lại cảm giác lo lắng như trước giờ mà nó còn gây
ra một trạng thái hoang mang.
⑯上がちゃんと責任を取るのが筋だ。反省や改善では済まされない。
Việc cấp trên đường đường nhận lấy trách nhiệm là điều nên làm. Chỉ dừng ở mức
phản tỉnh và cải thiện là không được.
※「するのが筋だ」= 本来そうあるべき成り行き。
だけではすまない
V /A/N では すまない
V /A/N じゃ すまない
V /A/N だけでは すまない
❖ Ý nghĩa : không phải cứ~ thôi là xong đâu
⑰ そんなことは謝るだけでは済まないよ。
Chuyện đó, chỉ xin lỗi thôi là không xong đâu.
⑱ もう10年間も日本に住んでいるから、いつも何かがあったら「日本語が分からない」って言うだけでは済まないだろう。
Đã sống ở Nhật những 10 năm rồi, nên không phải cứ hễ có chuyện gì là cũng cứ "tôi không hiểu tiếng Nhật"
là xong thôi đâu.
⑲ 多大な損害を与えたのだから、謝るだけではすまない。
Đã gây thiệt hại nặng nề như nên không phải cứ xin lỗi là xong đâu.
Xem thêm ngữ pháp tương tự:
- Cấu trúc ないではすまない / ずにはすまない: không...thì không xong
Khanh Phạm