ホーチミン市、配達作業員は同一区内でのみ活動可能に
Mỗi nhân viên giao hàng từ 26/7 phải có thêm thẻ dán hình, đeo băng tay in chữ "Shipper" và chỉ được hoạt động trên một quận, huyện và thành phố Thủ Đức.
配達作業員は、7月26日以降、写真付きの証明書を持参し、Shipperと書かれた腕章を付けて、市内の同一の区・県内でのみ活動できることになった。
Từ 26/07. mỗi shipper chỉ được giao hàng tại một quận, huyện ở TP. HCM. Ảnh: Quốc Thái |
・配達作業員:nhân viên giao hàng
・腕章:băng tay
・同一の:cùng một
・のみ:chỉ
Đây là một trong những quy định vừa được UBND TP HCM đưa ra nhằm tăng cường
quản lý shipper công nghệ trong thời gian giãn cách xã hội.
これは、ホーチミン市人民委員会が社会隔離期間中の配達作業員の管理強化を目的に発行した規定のうちの一つだ。
・人民委員会:UBND
・社会隔離期間中:trong thời gian giãn cách xã
hội
・管理強化:tăng cường quản lý
・発行:ban hành; công bố (luật, quy định);
phát hành (cổ phiếu)
Theo đó, kể từ ngày 26/7, TP HCM chỉ cho phép shipper vận chuyển hàng
hoá thiết yếu và đảm bảo các biện pháp phòng chống dịch theo quy định hoạt động
trên địa bàn. TP HCM yêu cầu các đơn vị cung ứng dịch vụ rà soát đội ngũ
shipper và giảm 10% số lượng nhân viên.
それによると、7月26日からホーチミン市は、配達員に生活必需品の配達のみを許可し、市内の業務活動に関する規制に従って感染防止対策を徹底させる。ホーチミン市はまた、配達サービス事業者に対して、配達チームを見直し、作業員数を10%削減するように求めている。
・生活必需品:hàng hóa thiết yếu; nhu yếu phẩm
・業務活動:các hoạt động kinh doanh (nói chung)
・規制に従って:theo quy định
・感染防止対策:các biện pháp phòng chống dịch/lây nhiễm
・配達サービス事業者:các đơn vị cung ứng dịch vụ giao hàng/vận chuyển
・削減する:cắt giảm
Về đặc điểm nhận dạng của đội ngũ
shipper, ngoài các giải pháp hiện nay như thông qua đồng phục, thùng hàng, logo
doanh nghiệp, giấy chứng nhận thông hành, ứng dụng quản lý đơn hàng..., các đơn
vị được yêu cầu phải làm ngay bảng tên bằng thẻ cứng có hình và xác nhận của
công ty cho từng shipper, ứng dụng công nghệ nhận diện shipper bằng QR code. Đồng thời, nhân viên giao hàng phải đeo băng tay nền xanh đậm, in chữ
"Shipper" màu trắng, kích thước ống đeo cao 20cm.
配達チームの作業員の見分け方として、これまでの制服、配達ボックス、企業ロゴ、配達ライセンス、配達管理アプリなどに加えて、配達サービス事業者は、企業の責任で各配達員ごとに顔写真入りネームプレートを作成し、QRコードで配達員を管理しなければならない。さらに、配達作業員は、紺色に白字で「Shipper」と書かれた20㎝以上の大きさの腕章をつける必要がある。
・見分け方:cách (nhìn) phân biệt;
・配達ライセンス:giấy phép vận chuyển/phân phối
・配達管理アプリ:ứng dụng quản lý đơn hàng
・顔写真入りネームプレート:thẻ tên có hình
・紺色:màu xanh đậm
"Mỗi shipper chỉ được hoạt động trên 1 quận, huyện và thành phố Thủ
Đức. Các đơn vị triển khai hoạt động cho dịch vụ shipper cần tổ chức theo khu vực
để thuận tiện cho công tác quản lý, cũng như ngừa nguy cơ lây lan dịch bệnh",
TP HCM yêu cầu trong văn bản và cho biết các doanh nghiệp cần chủ động phối hợp
với các cơ quan y tế để xét nghiệm nhanh cho shipper định kỳ (khuyến khích 7
ngày một lần).
「各配達作業員は、ホーチミン市内の一つの区、県または、トゥードゥック市でのみ活動できる。配達サービス事業者は、感染リスクを極力下げるために、配達作業員の配達エリアを再編成し管理を容易にする必要がある」とホーチミン市は文書で要請しており、さらに配達サービス事業者は、医療機関と協力し配達員の定期検査(7日間に1回を推奨)を実施しなければならないとしている。
・感染リスク:nguy cơ lây nhiễm;
・極力下げる:nỗ lực kéo giảm
・配達エリアを再編成し管理を容易にする:tổ chức theo khu vực để thuận tiên cho công tác
quản lý
・要請:yêu cầu, đề nghị
・医療機関:các cơ quan y tế
・定期検査:xét nghiệm/kiểm tra định kỳ
・推奨:khuyến khích
Các đơn vị không quản lý shipper bằng ứng dụng công nghệ (như nhân viên
giao hàng của siêu thị...) cũng phải thực hiện các yêu cầu trên và tập hợp đăng
ký danh sách shipper gửi Sở Công Thương xác nhận.
配達作業員をアプリで管理していないスーパーの配達員などの場合も上記の指示を遵守し、配達作業員のリストを作成して、商工局へ提出しなければならない。
・上記の指示を遵守:tuân thủ các yêu cầu nêu trên;
・商工局へ提出:gửi/nộp (báo cáo) về cho Sở Công thương
Các doanh nghiệp phải thường xuyên nhắc nhở shipper tuân thủ nghiêm ngặt
các biện pháp phòng, chống dịch khi tham gia giao thông, giao hàng cũng như phải
trang bị chai xịt khử khuẩn cho nhân viên. TP HCM yêu cầu doanh nghiệp phải chịu
trách nhiệm liên đới trong trường hợp nhân viên giao hàng vi phạm mục đích vận
chuyển và không đảm bảo yêu cầu về phòng, chống dịch trong quá trình hoạt động.
配達サービス事業者は、配達作業員に対して、配達作業をおこなう際には、感染防止対策を厳密に遵守し、配達時には殺菌消毒スプレーを持参することを常に指導しなければならない。ホーチミン市は、配達サービス事業者に対して、配達員が配達目的に違反したり、配達作業中に感染防止規定を遵守しなかった場合、企業も連帯責任を負うことを求めている。
・厳密に遵守:tuân thủ nghiêm ngặt;
・殺菌消毒スプレー:(chai) xịt khử khuẩn;
・持参する:mang theo; cầm theo;
・連帯責任を負う:chịu trách nhiệm liên đới;
Hàng ngày, các đơn vị đăng ký danh
sách shipper và địa bàn hoạt động về Sở Công Thương và Sở Giao thông Vận tải để
tổng hợp thành dữ liệu dùng chung của các cơ quan quản lý, phục vụ tra cứu, nhận
diện shipper khi cần thiết. Trên cơ sở báo cáo này, Sở
Công Thương và Sở Thông tin & Truyền thông nghiên cứu giải pháp nhắn tin
(sms) hàng ngày đến từng shipper để xác nhận họ đã được đăng ký với cơ quan chức
năng.
配達サービス事業者は、配達作業員の氏名と活動エリアのリストを毎日、商工局と交通運輸局に提出し、管理機関によって共有データを作成し、必要に応じて配達作業員の追跡、特定に使用する。この登録リストに基づき、商工局と情報通信局は、毎日配達作業員毎に登録済みであるかどうかを確認するためのショートメッセージ(SMS)を送信するシステムを開発する。
・交通運輸局:Sở Giao thông Vận tải;
・管理機関:cơ quan quản lý;
・共有データ:dữ liệu chung;
・必要に応じて:khi cần thiết; nếu cần thiết;
・追跡、特定に使用する:sử dụng để truy vết, xác định/nhận diện;
・情報通信局:Sở Thông tin & Truyền thông;
・ショートメッセージ(SMS):tin nhắn SMS;
Công an TP HCM có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải,
UBND thành phố Thủ Đức và các quận, huyện chỉ đạo các lực lượng chức năng tăng
cường tổ chức tuần tra, kiểm soát chặt chẽ hoạt động vận chuyển của shipper, xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm về đối tượng, mục đích và yêu cầu về phòng chống
dịch khi tham gia giao thông.
ホーチミン市警察は、交通運輸局並びに、各区・県・トゥードゥック市の人民委員会と協力して、配達作業員の管理、監督を強化するためのパトロール部隊を組織し、配達目的、配達商品の違反行為や感染防止対策違反行為を厳しく取り締まる。
・並びに:cùng với;
・パトロール部隊:tổ tuần tra;
・違反行為:các hành vi vi phạm;
・厳しく取り締まる:xử lý nghiêm;
Tại Hà Nội, Sở Công Thương cũng vừa có hướng dẫn đăng ký nhu cầu cung ứng
hàng hoá bằng xe máy để đảm bảo hàng hoá thiết yếu được lưu thông thuận lợi
trên địa bàn thành phố.
ハノイ市でも、商工局がハノイ市内での生活必需品の流通網を安定さるために、バイクによる配達サービスの需要について登録するように指示している。
・流通網:mạng lưới lưu thông;
・安定さる:ổn định;
Theo đó, các doanh nghiệp phân phối, siêu thị, chuỗi thực phẩm lập danh
sách nhân viên thực hiện giao nhận, vận chuyển hàng bằng xe máy gửi về Sở Công
Thương Hà Nội tổng hợp để gửi Sở Giao thông vận tải chấp thuận. Sở Giao thông vận
tải sau khi thông qua sẽ gửi tin nhắn cho các lái xe để tham gia vận chuyển
hàng hóa.
これを受けて流通業者、スーパーマーケット、食品チェーンは、バイクで配達をおこなう作業員のリストを作成して商工局へ提出し、商工局が情報を取りまとめて、承認のために交通運輸局へ提出する。交通運輸局は、リストの承認後にリストに記載された配達作業員に対して、登録完了のショートメッセージを送信する。
・流通業者:các nhà phân phối;
・食品チェーン:chuỗi thực phẩm;
・承認後:sau khi phê duyệt; sau khi thông qua;
・登録完了:hoàn thành đăng ký; đăng ký xong;
Theo VNEXPRESS
Tổng hợp: Khanh Phạm