イラク駐留米軍、年内に戦闘任務終了へ イラク軍への支援は継続
アメリカのジョー・バイデン大統領は26日、ホワイトハウスでイラクのムスタファ・アル・カディミ首相と会談し、年末までにイラクでの戦闘任務を終了すると表明した。一方で、イラクへの訓練や助言は継続するとした。
Tổng thống Mỹ Joe Biden đã có cuộc gặp với Thủ tướng Iraq Mustafa
al-Kadimi tại Nhà Trắng vào ngày 26 và thông báo rằng Mỹ sẽ chấm dứt nhiệm vụ chiến đấu ở Iraq vào cuối năm nay. Mặt khác, việc đào tạo và cố vấn cho Iraq vẫn sẽ được tiếp tục.
Một người lính Mỹ tại lễ bàn giao căn cứ không quân ở miền bắc Kirkuk (ngày 29 tháng 3 năm 2020). Ảnh: Getty Images |
・ホワイトハウス:Nhà trắng
・会談する:hội đàm;
・戦闘任務を終了する:kết thúc nhiệm vụ chiến đấu;
・表明する:tuyên bố;
・継続する:tiếp tục;
イラクには現在、米兵約2500人が駐留し、イラクに残る武装勢力イスラム国(IS)に対処するイラク軍を支援している。
Hiện tại, khoảng 2.500 lính Mỹ đang đóng quân tại Iraq để hỗ trợ quân đội
Iraq đối phó với phiến quân Nhà nước Hồi giáo (IS) còn sót lại ở Iraq.
・米兵:lính Mỹ
・武装勢力:lực lượng vũ trang;
・支援する:hỗ trợ;
バイデン氏はホワイトハウスでの演説で、「ISに対処するために訓練や援助、支援を提供し続けることが、イラクでの我々の役目」としつつ、「年末までに戦闘任務に就くことはないだろう」と述べた。
Ông Biden
nói trong bài phát biểu tại Nhà Trắng rằng: "Vai trò của chúng tôi ở Iraq là tiếp tục đào
tạo, hỗ trợ, giúp đỡ để đối phó với IS. Nhưng đến cuối năm chúng tôi sẽ không
tham gia nhiệm vụ chiến đấu" thì là ở. "
・役目:vai trò, nhiệm vụ;
・に就く:tham gia, thực hiện (công việc/nhiệm vụ);
「我々の対テロ協力は、この新たな段階に移行しても継続する」
"Hợp tác chống khủng bố của chúng tôi sẽ tiếp tục khi chúng tôi chuyển
sang giai đoạn mới này."
・対テロ協力:hợp tác chống khủng bố;
・新たな段階に移行する:chuyển sang một giai đoạn mới;
これに対し、イラクのカディミ首相は、「両国の関係は現在、かつてないほど強固なものになっている。お互いの協力は、経済や環境、健康、教育、文化など多岐にわたっている」と述べた。同首相は、イラク国内に外国の戦闘部隊は必要ないと主張している。
Đáp lại, Thủ tướng Iraq Kadimi cho rằng: "Mối quan hệ giữa
hai nước hiện đang mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Hợp tác lẫn nhau trên phạm vi rộng,
bao gồm kinh tế, môi trường, y tế, giáo dục và văn hóa...". Ông cũng nhấn mạnh rằng không cần
thiết phải có các đơn vị tác chiến nước ngoài ở Iraq.
・かつてないほど:hơn bao giờ hết;
・多岐にわたっている:trên phạm vi rộng, qua nhiều lĩnh vực...;
イラク国内の米兵の数は今後も変わらないとみられるが、今回の動きはカディミ首相を支援するためのものと受け止められている。
Số lượng binh sĩ Mỹ tại Iraq dự kiến sẽ không thay đổi, nhưng động
thái này được cho là hỗ trợ cho Thủ tướng Kadimi.
・かつてないほど:hơn bao giờ hết;
・多岐にわたっている:trên phạm vi rộng, qua nhiều lĩnh vực...;
米軍のイラク駐留は、昨年1月にイラン革命防衛隊の精鋭部隊「コッズ部隊」のトップ、カセム・ソレイマニ司令官と、イランが支援するイスラム教シーア派武装組織のアブ・マフディ・アル・ムハンディス副司令官が、イラク・バグダッドでの米軍のドローン空爆で死亡して以来、大きな問題となっていた。
Quân đội Mỹ đã đóng quân tại Iraq là một vấn đề lớn kể từ sau khi tướng Kasem Soleimani, vị tướng lĩnh chóp bu chỉ huy lực lượng tinh nhuệ Quds
thuộc Lực lượng Vệ binh Cách mạng Iran (IRGC) và Phó Tư lệnh Abu Mahdi
al-Muhandis của Tổ chức Vũ trang Cách mạng Hồi giáo do Iran hậu thuẫn đã bị thiệt mạng trong một vụ đánh bom bằng máy bay không người lái của quân đội Mỹ ở
Baghdad, Iraq vào tháng 1 năm ngoái.
・駐留:đóng quân;
・革命防衛隊:Lực lượng Vệ binh Cách mạng;
・精鋭部隊:lực lượng tinh nhuệ;
・司令官:tướng chỉ huy;
・ドローン空爆:không kích bằng máy bay không người lái;
スンニ派のジハーディスト(イスラム聖戦主義者)の脅威が続く中、親イラン派はアメリカ主体の対IS連合軍の完全撤退を要求している。
Khi mối đe dọa từ các phần tử thánh chiến dòng Sunni vẫn tiếp diễn, các phe phái thân Iran đang yêu cầu rút hoàn toàn các lực lượng Đồng
minh của Mỹ chống lại IS.
・ジハーディスト(イスラム聖戦主義者):chiến binh thánh chiến Hồi giáo;
・脅威:đe dọa;
・完全撤退:rút hoàn toàn;
・アメリカ主体の:do Mỹ đứng đầu;
一方でシーア派民兵組織は、米軍撤退を促すため、連合軍を駐留させているイラク軍基地に対して何百ものロケット弾や迫撃砲、ドローンによる攻撃を行っているとアメリカから非難されている。
Trong khi đó, lực lượng
dân quân người Shiite bị Mỹ cáo buộc đã phóng hàng
trăm quả tên lửa, không kích bằng súng cối và máy bay không người lái vào các căn cứ quân sự của Iraq,
nơi các lực lượng Đồng minh đóng quân để thúc đẩy sự rút lui của lực lượng
Hoa Kỳ tại đó.
・民兵組織:lực lượng dân quân;
・軍基地:căn cứ quân sự;
・迫撃砲:súng cối;
今回のバイデン氏の発表は、ジョージ・W・ブッシュ政権時代に始まった戦争の1つの終結を意味する。バイデン氏は4月にも、アフガニスタンの駐留米軍を完全撤退させると表明した。
Thông báo của Biden đánh dấu sự kết thúc của một trong những cuộc chiến
bắt đầu dưới thời chính quyền George W. Bush. Biden cũng đã tuyên bố hồi tháng 4 rằng
ông sẽ rút hoàn toàn binh lính Mỹ đóng ở Afghanistan.
・ジョージ・W・ブッシュ政権時代:chính quyền thời George W. Bush;
・終結を意味する:mang ý nghĩa kết thúc/chấm dứt;
アメリカが率いる有志連合軍は2003年、イラクのサダム・フセイン政権(当時)が大量破壊兵器(WMD)を保有していると主張してイラクに侵攻したが、実際には存在しなかった。
Liên minh các lực lượng do Mỹ đứng đầu, tuyên bố rằng chính quyền Iraq thời
Saddam Hussein sở hữu vũ khí hủy diệt hàng loạt (WMD) và đã tấn công Iraq năm 2003, nhưng thực tế đã không hề tồn tại những vũ khí này.
・率いる:dẫn đầu, đứng đầu, lãnh đạo;
・大量破壊兵器(WMD):vũ khí hủy diệt hàng loạt (WMD);
・侵攻:tấn công, xâm lược;
ブッシュ氏は当時、「自由で平和なイラク」の実現を約束したものの、血なまぐさい宗派対立に巻き込まれることとなった。
Khi đó, ông Bush hứa sẽ hiện thực hóa một "Iraq tự
do và hòa bình", nhưng ông lại vướng vào một cuộc xung đột giáo phái đẫm
máu.
・血なまぐさい:đẫm máu;
・宗派対立:xung đột giáo phái;
・巻き込まれる:bị vướng vào (một vụ việc không hay nào đó);
米軍は2011年にイラクから撤退したが、その3年後にISがイラクの大部分を制圧。イラク政府の要請を受けて米軍は再びイラクに駐留することとなった。
Quân đội Mỹ rút khỏi Iraq năm 2011, nhưng 3 năm sau IS đã nắm quyền kiểm
soát phần lớn lãnh thổ Iraq. Quân đội Mỹ đã đóng quân tại Iraq một lần nữa theo yêu cầu của chính phủ Iraq.
・制圧:trấn áp; nắm quyền kiểm soát;
・再び:lại, lại một lần nữa;
2017年末にISが軍事的に敗北して以降、米軍はISが盛り返さないようイラク国内にとどまった。
Kể từ sau thất bại quân sự của IS vào cuối năm 2017, quân đội Mỹ vẫn ở lại
Iraq để ngăn chặn IS nổi dậy.
・敗北:bị đánh bại; thất bại;
・盛り返す:nổi dậy; trỗi dậy trở lại; hồi sinh;
・止まる/留まる/停まる(とどまる):ở lại, dừng lại;
Theo BBC
Dịch và tổng hợp: Khanh Phạm