Nhiệm vụ chiến đấu của quân đội Mỹ tại Iraq sẽ kết thúc vào cuối năm | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 7, 2021

Textual description of firstImageUrl

Nhiệm vụ chiến đấu của quân đội Mỹ tại Iraq sẽ kết thúc vào cuối năm

 イラク駐留米軍、年内に戦闘任務終了へ イラク軍への支援は継続

アメリカのジョー・バイデン大統領だいとうりょう26にち、ホワイトハウスでイラクのムスタファ・アル・カディミ首相しゅしょう会談かいだんし、年末ねんまつまでにイラクでの戦闘任務せんとうにんむ終了しゅうりょうすると表明ひょうめいした。一方いっぽうで、イラクへの訓練くんれん助言じょげん継続けいぞくするとした。

Tổng thống Mỹ Joe Biden đã có cuộc gặp với Thủ tướng Iraq Mustafa al-Kadimi tại Nhà Trắng vào ngày 26 và thông báo rằng Mỹ sẽ chấm dứt nhiệm vụ chiến đấu ở Iraq vào cuối năm nay. Mặt khác, việc đào tạo và cố vấn cho Iraq vẫn sẽ được tiếp tục.

Một người lính Mỹ tại lễ bàn giao căn cứ không quân ở miền bắc Kirkuk (ngày 29 tháng 3 năm 2020). Ảnh: Getty Images

・ホワイトハウス:Nhà trắng

会談(かいだん)するhội đàm;

戦闘任務(せんとうにんむ)終了(しゅうりょう)するkết thúc nhiệm vụ chiến đấu;

表明(ひょうめい)する:tuyên bố;

継続(けいぞく)する:tiếp tục;

 

イラクには現在(げんざい)米兵約(べいへいやく)2500(にん)駐留(ちゅうりゅう)し、イラクに(のこ)武装勢力(ぶそうせいりょく)イスラム(こく)IS)に対処(たいしょ)するイラク(ぐん)支援(しえん)している。

Hiện tại, khoảng 2.500 lính Mỹ đang đóng quân tại Iraq để hỗ trợ quân đội Iraq đối phó với phiến quân Nhà nước Hồi giáo (IS) còn sót lại ở Iraq.

米兵(べいへい)lính Mỹ

武装勢力(ぶそうせいりょく)lực lượng vũ trang;

支援(しえん)するhỗ trợ;

 

バイデン()はホワイトハウスでの演説(えんぜつ)で、「IS対処(たいしょ)するために訓練(くんれん)援助(えんじょ)支援(しえん)提供(ていきょう)(つづ)けることが、イラクでの我々(われわれ)役目(やくめ)」としつつ、「年末(ねんまつ)までに戦闘任務(せんとうにんむ)()くことはないだろう」と()べた。

Ông Biden nói trong bài phát biểu tại Nhà Trắng rằng: "Vai trò của chúng tôi ở Iraq là tiếp tục đào tạo, hỗ trợ, giúp đỡ để đối phó với IS. Nhưng đến cuối năm chúng tôi sẽ không tham gia nhiệm vụ chiến đấu" thì là ở. "

役目(やくめ)vai trò, nhiệm vụ;

・に()tham gia, thực hiện (công việc/nhiệm vụ);

 

我々(われわれ)(たい)テロ協力(きょうりょく)は、この(あら)たな段階(だんかい)移行(いこう)しても継続(けいぞく)する」

"Hợp tác chống khủng bố của chúng tôi sẽ tiếp tục khi chúng tôi chuyển sang giai đoạn mới này."

(たい)テロ協力(きょうりょく)hợp tác chống khủng bố;

(あら)たな段階(だんかい)移行(いこう)するchuyển sang một giai đoạn mới;

 

これに(たい)し、イラクのカディミ首相(しゅしょう)は、「両国(りょうこく)関係(かんけい)現在(げんざい)、かつてないほど強固(きょうこ)なものになっている。お(たが)いの協力(きょうりょく)は、経済(けいざい)環境(かんきょう)健康(けんこう)教育(きょういく)文化(ぶんか)など多岐(たき)にわたっている」と()べた。同首相(どうしゅしょう)は、イラク国内(こくない)外国(がいこく)戦闘部隊(せんとうぶたい)必要(ひつよう)ないと主張(しゅちょう)している。

Đáp lại, Thủ tướng Iraq Kadimi cho rằng: "Mối quan hệ giữa hai nước hiện đang mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Hợp tác lẫn nhau trên phạm vi rộng, bao gồm kinh tế, môi trường, y tế, giáo dục và văn hóa...".  Ông cũng nhấn mạnh rằng không cần thiết phải có các đơn vị tác chiến nước ngoài ở Iraq.

・かつてないほどhơn bao giờ hết;

多岐(たき)にわたっているtrên phạm vi rộng, qua nhiều lĩnh vực...;

 

イラク国内(こくない)米兵(べいへい)(かず)今後(こんご)()わらないとみられるが、今回(こんかい)(うご)きはカディミ首相(しゅしょう)支援(しえん)するためのものと()()められている。

Số lượng binh sĩ Mỹ tại Iraq dự kiến ​​sẽ không thay đổi, nhưng động thái này được cho là hỗ trợ cho Thủ tướng Kadimi.

・かつてないほどhơn bao giờ hết;

多岐(たき)にわたっているtrên phạm vi rộng, qua nhiều lĩnh vực...;

 

米軍(べいぐん)のイラク駐留(ちゅうりゅう)は、昨年(さくねん)1()(がつ)にイラン革命防衛隊(かくめいぼうえいたい)精鋭部隊(せいえいぶたい)「コッズ部隊(ぶたい)」のトップ、カセム・ソレイマニ司令官(しれいかん)と、イランが支援(しえん)するイスラム(きょう)シーア派武装組織(はぶそうそしき)のアブ・マフディ・アル・ムハンディス副司令官(ふくしれいかん)が、イラク・バグダッドでの米軍(べいぐん)のドローン空爆(くうばく)死亡(しぼう)して以来(いらい)(おお)きな問題(もんだい)となっていた。

Quân đội Mỹ đã đóng quân tại Iraq là một vấn đề lớn kể từ sau khi tướng Kasem Soleimani, vị tướng lĩnh chóp bu chỉ huy lực lượng tinh nhuệ Quds thuộc Lực lượng Vệ binh Cách mạng Iran (IRGC) Phó Tư lệnh Abu Mahdi al-Muhandis của Tổ chức Vũ trang Cách mạng Hồi giáo do Iran hậu thuẫn đã bị thiệt mạng trong một vụ đánh bom bằng máy bay không người lái của quân đội Mỹ ở Baghdad, Iraq vào tháng 1 năm ngoái.

駐留(ちゅうりゅう)đóng quân;

革命防衛隊(かくめいぼうえいたい)Lực lượng Vệ binh Cách mạng;

精鋭部隊(せいえいぶたい)lực lượng tinh nhuệ;

司令官(しれいかん)tướng chỉ huy;

・ドローン空爆(くうばく)không kích bằng máy bay không người lái;

 

スンニ()のジハーディスト(イスラム聖戦主義者(せいせんしゅぎしゃ))の脅威(きょうい)(つづ)(なか)(しん)イラン()はアメリカ主体(しゅたい)(たい)IS連合軍(れんごうぐん)完全撤退(かんぜんてったい)要求(ようきゅう)している。

Khi mối đe dọa từ các phần tử thánh chiến dòng Sunni vẫn tiếp diễn, các phe phái thân Iran đang yêu cầu rút hoàn toàn các lực lượng Đồng minh của Mỹ chống lại IS.

・ジハーディスト(イスラム聖戦主義者(せいせんしゅぎしゃ)chiến binh thánh chiến Hồi giáo;

脅威(きょうい)đe dọa;

完全撤退(かんぜんてったい)rút hoàn toàn;

・アメリカ主体(しゅたい)do Mỹ đứng đầu;

 

一方(いっぽう)でシーア派民兵組織(はみんぺいそしき)は、米軍撤退(べいぐんてったい)(うなが)すため、連合軍(れんごうぐん)駐留(ちゅうりゅう)させているイラク軍基地(ぐんきち)(たい)して何百(なにひゃく)ものロケット(だん)迫撃砲(はくげきほう)、ドローンによる攻撃(こうげき)(おこな)っているとアメリカから非難(ひなん)されている。

Trong khi đó, lực lượng dân quân người Shiite bị Mỹ cáo buộc đã phóng hàng trăm quả tên lửa, không kích bằng súng cối và máy bay không người lái vào các căn cứ quân sự của Iraq, nơi các lực lượng Đồng minh đóng quân để thúc đẩy sự rút lui của lực lượng Hoa Kỳ tại đó.

民兵組織(みんぺいそしき)lực lượng dân quân;

軍基地(ぐんきち)căn cứ quân sự;

迫撃砲(はくげきほう)súng cối;

 

今回(こんかい)のバイデン()発表(はっぴょう)は、ジョージ・W・ブッシュ政権時代(せいけんじだい)(はじ)まった戦争(せんそう)1つの終結(しゅうけつ)意味(いみ)する。バイデン()4()(がつ)にも、アフガニスタンの駐留米軍(ちゅうりゅうべいぐん)完全撤退(かんぜんてったい)させると表明(ひょうめい)した。

Thông báo của Biden đánh dấu sự kết thúc của một trong những cuộc chiến bắt đầu dưới thời chính quyền George W. Bush. Biden cũng đã tuyên bố hồi tháng 4 rằng ông sẽ rút hoàn toàn binh lính Mỹ đóng ở Afghanistan.

・ジョージ・W・ブッシュ政権時代(せいけんじだい)chính quyền thời George W. Bush;

終結(しゅうけつ)意味(いみ)するmang ý nghĩa kết thúc/chấm dứt;

 

アメリカが(ひき)いる有志連合軍(ゆうしれんごうぐん)2003(ねん)、イラクのサダム・フセイン政権(せいけん)当時(とうじ))が大量破壊兵器(たいりょうはかいへいき)WMD)を保有(ほゆう)していると主張(しゅちょう)してイラクに侵攻(しんこう)したが、実際(じっさい)には存在(そんざい)しなかった。

Liên minh các lực lượng do Mỹ đứng đầu, tuyên bố rằng chính quyền Iraq thời Saddam Hussein sở hữu vũ khí hủy diệt hàng loạt (WMD) và đã tấn công Iraq năm 2003, nhưng thực tế đã không hề tồn tại những vũ khí này.

(ひき)いるdẫn đầu, đứng đầu, lãnh đạo;

大量破壊兵器(たいりょうはかいへいき)WMDvũ khí hủy diệt hàng loạt (WMD);

侵攻(しんこう)tấn công, xâm lược;

 

ブッシュ()当時(とうじ)、「自由(じゆう)平和(へいわ)なイラク」の実現(じつげん)約束(やくそく)したものの、()なまぐさい宗派対立(しゅうはたいりつ)()()まれることとなった。

Khi đó, ông Bush hứa sẽ hiện thực hóa một "Iraq tự do và hòa bình", nhưng ông lại vướng vào một cuộc xung đột giáo phái đẫm máu.

()なまぐさいđẫm máu;

宗派対立(しゅうはたいりつ)xung đột giáo phái;

()()まれるbị vướng vào (một vụ việc không hay nào đó);

 

米軍(べいぐん)2011(ねん)にイラクから撤退(てったい)したが、その3()年後(ねんご)ISがイラクの大部分(だいぶぶん)制圧(せいあつ)。イラク政府(せいふ)要請(ようせい)()けて米軍(べいぐん)(ふたた)びイラクに駐留(ちゅうりゅう)することとなった。

Quân đội Mỹ rút khỏi Iraq năm 2011, nhưng 3 năm sau IS đã nắm quyền kiểm soát phần lớn lãnh thổ Iraq. Quân đội Mỹ đã đóng quân tại Iraq một lần nữa theo yêu cầu của chính phủ Iraq.

制圧(せいあつ)trấn áp; nắm quyền kiểm soát;

(ふたた)lại, lại một lần nữa;

 

2017年末(ねんまつ)IS軍事的(ぐんじてき)敗北(はいぼく)して以降(いこう)米軍(べいぐん)IS()(かえ)さないようイラク国内(こくない)にとどまった。

Kể từ sau thất bại quân sự của IS vào cuối năm 2017, quân đội Mỹ vẫn ở lại Iraq để ngăn chặn IS nổi dậy.

敗北(はいぼく)bị đánh bại; thất bại;

(さか)(かえ)nổi dậy; trỗi dậy trở lại; hồi sinh;

・止まる/留まる/停まる(とどまる)ở lại, dừng lại;

 

Theo BBC

Dịch và tổng hợp: Khanh Phạm

Bài viết liên quan: