♻ Nghĩa: …không thể chịu
được | không chịu nỗi. | Hết sức…(khó chịu)
♻Cách sử dụng:「~てかなわない」là cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả “mức độ của một việc gì
đó quá quắc, khiến mình cảm thấy không chịu nỗi/không chịu được; cảm thấy khó
chịu, bực bội, không thoải mái”.
- Hầu hết thường đi với những
từ mang nghĩa tiêu cực như: うるさい、しつこい、単調…
♻ Dạng sử dụng:
Vて(は)
|
かなわない。
|
いadj くて(は)
|
かなわない
|
なadj + で(は)
|
かなわない
|
* Trong
văn nói, đôi lúc biến âm: ては→ちゃ; では→じゃ
* Thường
đi với こう、こんなに ở phía trước.
- Ngữ pháp JLPT N1
① この唐辛子は辛くてかなわない。
Ớt này cay
không chịu được.
② 隣の工事がうるさくてかなわない。
Công trình
đang thi công bên cạnh ồn ào không chịu được.
③ 毎日こう寒くてはかなわない。
Tôi không thể
chịu được thời tiết lạnh thế này mỗi ngày.
④ 隣の部屋が臭くてかなわない!もういやだ!
Phòng bên cạnh
hôi không chịu được. Tôi đã chịu hết nỗi rồi!
⑤ 彼が無口で、一緒にいると退屈でかなわない。
Cậu ta là một
người rất ít nói. Ở cùng anh ta thì nhàm chán không chịu được.
⑥ 家は駅から遠くて不便でかなわない。
Nhà tôi xa ga
nên bất tiện không chịu được.
⑦ 階段でドスンドスンされてたんじゃ、集中しにくくてかなわない。
Với tiếng
chân người lên xuống cầu thang rầm rầm như thế thì thật khó mà tập trung được.
⑧ 毎日残業ばかりじゃかなわない。
Ngày nào cũng
tăng ca thì không thể chịu nỗi!
⑨ 彼の事は好きだが、毎日デートではかなわない。
Tôi thì thích
cô ấy đấy nhưng ngày nào cũng hẹn hò thì sao chịu nỗi.
⑩ 毎日こう暑くちゃかなわない。
Ngày nào cũng
nóng thế này thì không thể chịu nỗi.
⑪ こんなに忙しい時期に休まれてはかなわない。
Tôi không thể
chịu nỗi việc anh ta nghỉ vào thời gian bận rộn như thế này.
⑫ うちの母親は僕の顔を見ると、いつも「勉強、勉強」とうるさくてかなわない。
Mẹ tôi cứ thấy
mặt tôi thì lại cứ bảo “học học”, thật phiền không chịu được.
⑬ 今月に入ってから、忙しくてかなわない。
Từ sau khi
vào tháng này thì tôi bận không chịu được.
Khanh Phạm