[Ngữ pháp] とやら nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 9, 2018

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp] とやら nghĩa là gì

[Ngữ pháp] とやら nghĩa là gì
[Ngữ pháp] とやら nghĩa là gì
[Ngữ pháp] とやらđi sau nhữn việc nghe lại từ người khác, diễn tả ý “mặc dù không chính xác nhưng nghe như/nghe nói rằng”.
- Cũng có ý nghĩa tương tự với 「~とか聞いている」、「~とのことだ」、「~そうだ」 nhưng 「~とやら」  thì ký ức của người nói không rõ ràng, và có ý nhấn mạnh rằng những dẫn chứng đưa ra không hẳn là chính xác lắm.
- Hầu như không dùng trong văn nói hàng ngày.
- Hoặc đôi khi cũng được sử dụng mang nghĩa 「~という」, để nhấn mạnh ý không nhớ rõ, không chắc, và đi với dạng 「~とやらいうN. Trường hợp này thì vẫn sử dụng trong văn nói, và được dịch là “hay gì đấy
日本語での説明:はっきりと示さずぼかして言うときに用いる語。
Thường được dịch: nghe đâu…
- Loại từ: Liên từ (連語)
- Dạng văn truyền đạt.
Dạng sử dụng:
とやら、~
とやら
とやらいうN
Gần nghĩa: 「~とか聞いている」、「~とのことだ」、「~そうだ」、「とか」
Ví dụ:
(わたし)答案(とうあん)()て、先生(せんせい)がびっくりした(かお)をしていたとやら
Nghe đâu, khi đọc câu trả lời của tôi, thầy giáo đã tỏ vẻ ngạc nhiên.

結局(けっきょく)あの二人(ふたり)結婚(けっこん)して、田舎(いなか)仲良(なかよ)()らしているとやら
Nghe đâu cuối cùng hai người đó cũng lấy nhau và chung sống hạnh phúc ở quê.

期末試験(きまつしけん)でトップの成績(せいせき)(おさ)めたと()いた両親(りょうしん)は、(こし)()かさんばかりだったとやら
Nghe đâu khi hay tin tôi đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cuối khóa, ba mẹ tôi đã vui sướng đến mức không đứng lên được.

(かれ)父親(ちちおや)来月上京(らいげつじょうきょう)するとやら
Nghe đâu bố anh ấy sẽ lên Tokyo vào tháng tới.

貧血対策(ひんけつたいさく)とやらで一人(ひとり)だけ体育(たいいく)授業(じゅぎょう)日陰(ひかげ)()けている。
Nghe đâu để tránh tình trạng thiếu máu, cô ấy ngồi dưới bóng râm một mình trong giờ học thể dục.

慈善活動(じぜんかつどう)とやらで(あつ)めた(きん)を、使(つか)いこんでいるのではないか。
Chẳng phải họ đang sử tiền quyên góp được với danh nghĩa hoạt động từ thiện này kia hay sao?

さっき鈴木(すずき)とやらいう(ひと)(たず)ねてきたよ。
Khi nãy có một người tên Suzuki gì đó đến đây đấy.

留守中(るすちゅう)佐藤(さとう)さんとやらいう(ひと)から電話(でんわ)があった
Khi anh vắng nhà đã có điện thoại từ người tên Sato hay gì đấy.

同僚(どうりょう)とやらから電話(でんわ)があった。
Anh đã có một cuộc điện thoại từ đồng nghiệp hay gì đấy.

Khanh Phạm

*Bài viết liên quan: