♻ Nghĩa: dưới (sự hướng dẫn,
chỉ bảo, giám sát…)
♻「~のもと | のもとで | の下で」là cách nói đi sau danh từ, thể hiện ý “dưới sự chi phối
của…”, “trong phạm vi chịu ảnh hưởng của…” (danh từ
đó)
♻ Dạng sử dụng:
N
|
のもとで
|
N
|
のもとでのN
|
N
|
のもとに
|
- 「のもと」 là cách nói mang tính trang trọng hơn nữa
so với 「のもとで」
- Đôi
khi được viết là “~の下で”
- Ngữ pháp JLPT N2
♻ Ví dụ:
① 子供は太陽のもとで思い切り跳ね回るのが一番だ。
Đối với trẻ con, được tung tăng nô đùa thỏa
thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
② 子供たちにとっては、太陽のもとで元気に遊ぶのが一番いいことだ。
Đối với trẻ con thì việc chơi đùa thỏa thích
dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
③ 山田先生のご指導のもとで、論文を書いています。
Tôi đang viết luận văn dưới sự hướng dẫn của
thầy Yamada.
④ できるなら、緑が豊かな環境のもとで子供を育てたい。
Nếu có thể, tôi muốn nuôi dạy con ở môi trường
có nhiều cây xanh.
⑤ 彼は優れた先生のもとでみっちり基礎を学んだ。
Anh ấy đã học được đầy đủ, đến nơi đến chốn
các kiến thức cơ bản dưới sự hướng dẫn của một giáo viên giỏi.
⑥ 満天の星空のもとでデートをするのはロマンチックだ。
Chuyện hẹn hò dưới bầu trời đêm đầy sao thật
lãng mạn.
⑦ 先生の温かい指導のもとで、生徒たちは伸び伸びと自分らしい作品を作り出していた。
Dưới sự chỉ dẫn ân cần của thầy giáo, các em
học sinh đã tự do tạo ra những tác phẩm đầy cá tính của mình.
⑧ あの社長のもとでは、働きたくない。
Tôi không muốn làm việc cho ông giám đốc đó.
⑨ 各国の選挙監視団の監視のもとで、建国以来初の民主的な選挙が行われた。
Dưới sự giám sát của đòa giám sát bàu cử đến
từ các nước, cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên kể từ sau ngày lập quốc đã được tiến
hành.
⑩ あの部長のもとで、プロジェクトに取り込めたことはいい経験だった。
Việc có thể tham gia vào
dự án dưới sự chỉ đạo của vị trưởng phòng đó là một kinh nghiệm rất tốt.
♻「~のもとに」là cách nói mang tính văn viết, thể hiện ý “trong điều kiện/tình huống nào đó”
⑪ 両親の了解のもとに、3年間の留学可能になった。
Được sự chấp thuận của bố mẹ, tôi đã có thể
đi du học 3 năm.
⑫ 弁護士立会いのもとに当事者間の協議が行われた。
Một cuộc họp bàn giữa các đương sự đã diễn ra
dưới sự chứng kiến của các luật sư.
⑬ 他分野での対立点は棚上げにするという暗黙の合意のもとに、両社の連携は成り立っている。
Sự hợp tác giữa hai bên đã được xác lập trong
điều kiện hai bên ngầm nhất trí với nhau rằng tạm gác lại những điểm đối lập
trong những lĩnh vực khác.
⑭ 国民の権利は、法のもとに保障されている。
Quyền lợi của người dân được luật pháp bảo vệ.
⑮ 植民地の人々は独立と自由の名のもとに戦った。
Người dân của thực địa đó đã chiến đấu dưới
danh nghĩa độc lập và tự do.
Khanh Phạm