♻ Nghĩa: theo | men theo | dọc theo | theo sát (con đường, chương trình…)
♻「~に沿って | に沿い | に沿った」là cách nói được sử dụng theo hai nghĩa:
- Đi sau một vật kéo dài như “con sông” hay “con
đường”; hoặc danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng
dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý “dọc theo, y theo sự tiếp diễn của cái đó,
theo sự dẫn dắt của cái đó”.
- Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo
dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ
Kanji “添う”
♻ Dạng sử dụng:
N
|
に沿って~する
|
N1
|
に沿ったN2
|
- Ngữ pháp JLPT N2
♻ Ví dụ:
① この道に沿ってずっと行くと、右手に大きい公園が見えてきます。
Nếu đi thẳng dochj theo con đường này, thì sẽ
thấy bên tay phải, có một công viên lớn.
② 川岸に沿って、桜並木が続いていた。
Dọc theo bờ sông, là những hàng cây anh đào.
③ この辺は、川に沿って土産物屋が並んでいる。
Khu vực này, dọc theo
con sông, là những cửa hàng quà lưu niệm.
④ この塀に沿って植えてある花は、日陰でもよく育つ。
Hoa được trồng dọc theo hàng rào này, dù
trong bóng râm vẫn lớn lên tươi tốt.
⑤ 書いてある手順に沿ってやってください。
Hãy làm theo trình tự đã ghi.
⑥ マニュアルに沿った手紙の書き方しか知らないのでは、いざと言うとき困る。
Nếu chỉ biết viết thư theo sách hướng dẫn,
thì sẽ bối rối khi gặp tình huống bất ngờ.
⑦ 式典は、プログラムに沿って進めていきます。
Buổi lễ sẽ được tiến hành theo đúng chương
trình (đã lên).
⑧ スポンサーの意向に沿った番組が、視聴者に喜ばれるとは限らない。
Không phải lúc nào những chương trình làm
theo ý của nhà tài trợ cũng sẽ được khán thính giả yêu thích.
⑨ 決めた計画に沿って、仕事を進めていくつもりです。
Tôi định sẽ tiến hành công việc theo đúng kế
hoạch đã chọn.
⑩ 祖父の遺産は、遺言に沿って分配しました。
Tài sản của ông đã được chia theo đúng di
ngôn.
⑪ 妻は夫に添って病室に入っていった。
Bà vợ bén gót theo chồng, bước vào phòng bệnh.
Khanh Phạm