♻ Nghĩa ~までして | ~てまで: đến mức…| tới mức…
♻「~までして | てまで」là cách nói diễn tả thực hiện một việc gì
quá mức cần thiết, quá mức thông thường, thường để phê phán cách làm đó không
có cân nhắc, miễn sao chỉ để đạt được mục đích.
- Ngoài ra còn được sử dụng với ý nghĩa “đã cố
gắng, nỗ lực hơn so với thông thường”.
Nまで
|
して
|
Vて
|
まで
|
- Cùng
thường bắt gặp với dạng: 「~してまで~したくない」、「~してまで~しようとは思わない」
- Ngữ pháp JLPT N2, JLPT N1
① いろいろ欲しいものはあるが、借金までして買いたいとは思わない。
Tôi muốn mua nhiều thứ lắm, nhưng không tới mức
phải vay tiền để mua.
② 徹夜までして頑張ったのに、テストでいい点が取れなかった。
Tôi đã rất cố gắng, thậm chí là thức trắng để
học, nhưng kết quả kiểm tra lại không cao.
③ この絵は、昔父が借金までして手に入れたものです。
Đây là bức tranh mà ngày xưa bố tôi phải vay
nợ mới có được nó.
④ 以前は、正月のために、主婦が徹夜までして料理を作っていた。
Trước đây các bà nội trợ đã phải thức trắng
đêm để nấu nướng, chuẩn bị cho bữa tết.
⑤ 留学までして身につけた英語だったが、使わないので忘れてしまった。
Tiếng Anh mà tôi có được khi cất công du học
đã quên sạch do không sử dụng.
⑥ 彼が自殺までして守りたかった秘密というのは何だろう。
Điều bí mật mà anh ấy đã đến nỗi phải tự sát
để bảo vệ là cái gì vậy?
⑦ 彼は、友達をだましてまで、出世したいのだろうか。
Anh ta muốn tiến thân thậm chí bằng cả cách lừa
gạt cả bạn bè cơ à?
⑧ 自然を破壊してまで、山の中に新しい道路をつくる必要はない。
Không cần thiết tới mức phải tàn phá thiên
nhiên, chỉ để mở một con đường qua núi.
⑨ 試験は大切だけど、徹夜してまで勉強しようとは思わない。
Kỳ thi mặc dù quan trọng, nhưng tôi không định
sẽ thức đến trắng đêm để học.
⑩ いくらおいしいと言っても、1時間待ってまでラーメンを食べようとする日本人に、とても驚いた。
Dù ngon đến mấy thì tôi vẫn rất ngạc nhiên
khi người Nhật sẵn sàng chờ đến cả tiếng đồng hồ để được ăn món mì Ramen đó.
Khanh Phạm