Ngữ pháp ここ~というもの
♻「ここ~というもの | この~というもの」là cách nói diễn tả “một trạng thái (không bình thường/thất thường)
tiếp diễn trong suốt khoảng thời gian đó (hàm chứa cảm xúc của người nói và nhấn
mạnh vào khoảng thời gian đó)”.
意味:「~の期間、~」、(普通ではない状態が続いている)
♻ Dạng sử dụng:
ここ |
~というもの、~。 |
この |
からというもの、~。 |
- 「~」 là từ chỉ khoảng thời gian
- Ngữ pháp JLPT N2, JLPT N1
① ここ1週間というもの、忙しくて、ちゃんと食事をしていない。
Suốt một tuần nay, chẳng ngày nào tôi ăn uống
đàng hoàng vì quá bận.
② ここ10年間というもの、株価は下がる一方だ。
Suốt 10 năm nay, giá cổ phiếu cứ giảm liên tục.
③ 彼女はここ一ヶ月間というもの、授業を休んでいる。
Cô ấy nghỉ học suốt cả
tháng nay.
④ ここ一週間というもの、ろくに睡眠もとっていません。
Cả tuần nay tôi chẳng ngủ được ngon giấc ngày
nào.
⑤ ここ1週間というもの、友達にあってない。
Cả tuần nay tôi không gặp bạn bè nào cả.
⑥ 田中さんは、この1週間というもの、仕事どころではないようだ。
Anh Tanaka dường như cả tuần nay không có tâm
trạng làm việc.
⑦ ここ一週間というもの、会う人会う人にやせたと言われる。
Cả tuần nay cứ gặp ai là lại bị nói là tôi đã
gầy đi.
⑧ ここ1週間というもの、毎日面白いことに出会う。
Cả tuần nay ngày nào tôi cũng gặp chuyện vui
cả.
⑨ ここ一、二年というもの、いつも仕事に追われ、妻と二人でゆっくり旅行をする時間もなかった。
Suốt 1, 2 năm nay ngày nào cũng bận việc nên
vẫn chưa có thời gian thong thả đi du lịch với vợ.
⑩ この 5 か年というものは多事多難であった。
Suốt 5 năm nay, tôi đã gặp vô số chuyện rắc rối.
⑪ 引っ越ししてからのこの1週間というもの、ずっと荷物の整理をしている。
Suốt một tuần nay kể từ sau khi chuyển đi, tôi vẫn đang phải sắp xếp đồ đạc.
⑫ 彼女はこの3年間というもの、完全に自分の小説を書くことに没頭した。
Trong ba năm qua, cô ấy đã hoàn toàn tập trung vào việc viết tiểu thuyết của
mình.
⑬ この1週間というもの、納期が近いので残業が続いている。
Suốt tuần qua tôi vẫn tiếp tục tăng ca vì ngày giao hàng đã gần kề.
⑭ この一ヶ月間というもの、仕事が忙しくて朝ごはんをろくに食べていない。
Suốt một tháng nay tôi đã không ăn sáng đầy đủ vì bận rộn với công việc.
⑮ この40年というもの、私は家族のために、会社のために毎日一生懸命働いてきた。
Trong 40 năm qua, tôi đã làm việc chăm chỉ mỗi ngày vì gia đình, và vì
công ty của mình.
⑯ ここ3年というもの、毎日必死に仕事に打ち込んできた。
Trong ba năm qua, tôi đã nỗ lực hết mình cho công việc mỗi ngày.
Khanh Phạm