すなわち | 即ち nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 8, 2018

Textual description of firstImageUrl

すなわち | 即ち nghĩa là gì

すなわち | 即ち nghĩa là gì
すなわち | 即ち nghĩa là gì

Nghĩa:  
  • Tức là… 
  • Nói cách khác
「すなわち | 即ち」là một liên từ giải thích (説明の接続詞), được sử dụng trong trường hợp tiếp nhận một từ ngữ hoặc một câu, rồi diễn đạt lại theo một hình thức khác có ý nghĩa, nội dung tương tự.
- Theo sau nó là những từ ngữ diễn đạt một cách điển hình từ ngữ hoặc câu đi trước, hoặc là lối biểu đạt nhằm cung cấp một ví dụ hoặc thông tin bổ sung.
- Dùng trong những lối nói trang trọng, thiên về văn viết, như trong bài viết có tính học thuật, bài giảng, thuyết trình….
- Trong văn nói thì cách nói 「つまり」 được sử dụng phổ biến hơn.
Dạng sử dụng:
~、
すなわち、~。
- Liên từ
例[Ví dụ:
(かれ)は、1945(ねん)すなわち第二次世界大戦(だいにじせかいたいせん)()わった(とし)()まれた。
Ông ấy sinh năm 1945, tức là năm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.

彼女(かのじょ)今度(こんど)日曜(にちよう)すなわち10()(かえ)ります。
Cô ấy sẽ về nước vào Chủ nhật này, tức là ngày 10.

この()は、(ちち)母親(ははおや)(ちち)すなわち(わたし)曽祖父(そうそふ)()いたものである。
Bức tranh này do bố của mẹ của bố tôi, tức là cụ cố tôi vẽ.

(わたし)父親(ちちおや)は3年前(ねんまえ)すなわち1977(ねん)()んだ。
Ông tôi đã mất hồi 3 năm trước, tức là năm 1977.

(かれ)天文学(てんもんがく)すなわち(ほし)研究(けんきゅう)をしている。
Cậu ấy đang nghiên cứu Thiên văn học, tức là nghiên cứu các vì sao.

貿易(ぼうえき)商品(しょうひん)両方向(りょうほうこう)(なが)れ、すなわち輸出(ゆしゅつ)輸入(ゆにゅう)からなる。
Mậu dịch là dòng chảy theo hai hướng của sản phẩm, tức là được hình thành từ xuất khẩu và nhập khẩu.

シャンピニオン,すなわちマッシュルームはベルギーでとても人気があります。
Champignon, tức là nấm, rất được yêu thích ở Bỉ.

(かれ)はすごい知識(ちしき)()った(ひと)です。すなわち()字引(じびき)です。
Anh ta là một người có kiến thức tuyệt vời. Nói cách khác, đó là một từ điển sống.

議会(ぎかい) 2 (いん) すなわち参議院(さんぎいん)衆議院(しゅうぎいん)より()
Quốc Hội được hình thành từ hai viện, tức là Hạ viện và Thượng viện.

()まれによる差別(さべつ)すなわち(だれ)子供(こども)であるかということによる社会的差別(しゃかいてきさべつ)は、どこの社会(しゃかい)にも存在(そんざい)する。
Sự kỳ thị theo huyết thống, tức là sự kì thị có tính xã hội, dựa trên sự việc đó là con ai, thì xã hội nào cũng có cả.

敬語(けいご)とは人間(にんげん)人間(にんげん)人間(にんげん)関係(かんけい)使(つか)()ける言葉(ことば)である。すなわち(はな)()()()(およ)第三者(だいさんしゃ)との相互関係(そうごかんけい)によっていろいろに()()ける、その言葉(ことば)使(つか)()けである。
Kính ngữ là những từ ngữ khi dùng có phân biệt theo quan hệ giữa người và người. Túc là, cách dùng từ ngữ có phân biệt: tùy theo quan hệ hỗ tương giữa người nói, người nghe và người thứ ba (người được nhắc đến) mà có những cách nói khác nhau.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: