- …là tốt nhất
- không gì tốt hơn là…
- …thì vẫn hơn
「ある事柄を指して、それよりも良い状況やすぐれた手段はないさまを言い表す表現。それが最も良い、といった意味合い。」
「〜に越したことはない」は「〜するのが一番いい」 という意味で使用される文型です。
- Phân tích sâu hơn: 「越す」
là vượt qua →
「に越したことはない」 sẽ
mang nghĩa “không có gì vượt qua được chuyện đó” (= tốt nhất)
♻ Dạng sử dụng:
る形
|
に越したことはない。
|
ない形
|
に越したことはない。
|
に越したことはない。
|
|
いA
|
に越したことはない。
|
N / なA
|
である+に越したことはない。
|
- Ngữ pháp JLPT N2
♻ Ví dụ:
① 体は丈夫にし越したことはない。
Thân thể mà khỏe mạnh là nhất.
② 借金はないに越したことはありません。できるだけ早いうちに返済してしまいましょう。
Không mắc khoản nợ thì vẫn hơn. Hãy trả hết nợ
càng sớm càng tốt.
③ 貯金するに越したことはないけど、生活も楽しまなければね。
Tiết kiệm thì tốt đấy, nhưng cũng phải tận hưởng
cuộc sống nhé.
④ 金はあるに越したことはない。
Tiền bạc, có thì vẫn tốt hơn.
⑤ 健康のためには、タバコは吸わないに越したことはない。
Vì sức khỏe, không hút thuốc lá thì vẫn hơn.
⑥ 給料はいいに越したことはない。
Tiền lương cao thì vẫn tốt hơn.
⑦ 決められた時間より早めに着くにこしたことはない。
Đến sớm trước giờ đã định vẫn là tốt nhất.
⑧ 災害には用心するに越したことはない。
Không bao giờ là thừa khi luôn thận trọng trước
các thảm họa.
⑨ 家と保険は早いに越したことはない!
Nhà và bảo hiểm, mua sớm thì vẫn hơn.
⑩ 喧嘩などはしないにこしたことはないが、我慢できない場合もあるだろう。
Không tranh cãi vẫn là nhất nhưng cũng phải
có một số trường hợp không nhẫn nhịn được chứ.
⑪ 掃除のことを考えない限り、家は広いに越したことはない。
Nếu không nghĩ đến chuyện
quét dọn, thì nhà cửa rộng rãi vẫn tốt hơn.
⑫ 何事も慎重にやるに越したことはないと、いつも私に言っている父が、きのう階段から落ちて足を折った。
Bố tôi luôn nói với tôi
rằng, bất cứ làm chuyện gì, thận trọng thì vẫn tốt hơn, vậy mà hôm qua bố lại
té cầu thang và gãy chân.
Khanh Phạm