- Đến chừng…mới…
- Đến khi…mới…
♻「~に至って」diễn tả ý nghĩa “đến
lúc đi đến một giai đoạn cực đoan/không mong muốn nào đó (thì mới…)”.
- Phía sau thường đi kèm những từ như 初めて、ようやく、やっと, ついに
* ある事態になることを表す。~という重大な事態になることが多い /という重大(極端)な事態になって
♻ Dạng sử dụng:
Vる/ N
|
に至って~
|
- Ngữ pháp JLPT N1
♻ Ví dụ:
① 編集段階に至って、初めて撮影したビデオの映像が使いものにならないことがわかったが、既に遅かった。
Đến giai đoạn
biên tập mới biết rằng những hình ảnh video đã quay không sử dụng được, nhưng
lúc ấy đã quá trễ rồi.
② 39度もの熱が3日も続くという事態に至って、彼はやっと医者へ行く気になった。
Đến khi bị sốt những 39 độ suốt 3 ngày liền thì anh ta mới bắt đầu chịu đi
khám bác sĩ.
③ 学校側はいじめを隠そうとしていたが、自殺者が出るに至って初めて対策を考え始めた。
Phía trường học đã định giấu việc bắt nạt, đến khi có trẻ tự sát thì mới bắt
đầu nghĩ đối sách.
④ 犠牲者が出るに至って問題の深刻さに気がつくのでは遅いのだ。
Đến khi có người chết rồi mới nhận ra mức độ nghiêm trọng của vấn đề thì đã
muộn.
⑤ 上司にはっきり注意されるに至って、ようやく自分の言葉遣いに問題があることに気づいた。
Đến chừng bị
cấp trên lưu ý một cách thẳng thừng, tôi mới nhận ra rằng cách sử dụng ngôn từ
của mình có vấn đề.
⑥ 卒業するに至って、やっと大学に入った目的が少し見えてきたような気がする。
Đến chừng sắp
tốt nghiệp, tôi mới cảm thấy hình như mình đã nhìn ra chút đỉnh mục đích vào đại
học của mình.
⑦ 関係者は子どもが自殺するに至って初めて事の重大さを知った。
Đến chừng đứa bé tự sát thì những người có liên quan mới biết được mức độ
nghiêm trọng của vấn đề.
⑧ 腹心の部下が辞めてしまうに至って、社長は自分の非に気づいた。
Mãi đến khi cấp dưới tâm phúc nghỉ việc công ty thì ông Giám đốc mới nhận
ra cái sai của bản thân.
⑨ 学生達も受験を目前にするに至って、やっとやる気になった。
Các sinh viên đến sát ngày thi thì mới có động lực học bài.
⑩ 社長が議会に呼び出されるにいたって、ようやくメーカーは事故の責任の一部を認めた。
Đến khi Giám đốc gọi lên cuộc họp thì nhà sản xuất mới thừa nhận một phần
trách nhiệm của sự cố.
⑪ 大地震で何千人もの死傷者を出すに至って、やっと危機管理の重要性が叫ばれるようになった。
Mãi cho đến khi có mấy nghìn người chết và bị thương trong trận động đất
thì người ta mới bắt đầu kêu gọi tầm quan trọng của việc quản lý rủi ro.
⑫ 先生に注意されるに至り、ようやく自分の間違いに気づいた。
Đến khi giáo viên nhắc nhở
thì tôi mới nhận ra cái sai của mình.
⑬ マラソンなんて余裕だと高をくくっていたが、5km地点に至ってようやくその辛さを痛感した。
Tôi đã đánh giá thấp khi
cho rằng mình dư khả năng để tham gia một cuộc thi chạy marathon, nhưng đến khi
chạy được 5km thì tôi đã bắt đầu cảm thấy vất vả như thế nào rồi.
⑭ アルバイト経験がないものだから、就職するに至って初めて社会の厳しさを体感した。
Vì chưa có kinh nghiệm đi
làm thêm nên tôi đã lần đầu trải nghiệm được sự khắc nghiệt của xã hội khi bắt đầu
đi làm.
⑮ この年に至り、ようやくあの時の父の言葉が正しかったのだと気づかされた。
Mãi đến năm nay, tôi cuối
cùng mới nhận ra rằng những lời cha tôi nói lúc đó là đúng.
♻ Lưu ý: 【至って】khi được sử dụng như một Phó từ thì mang nghĩa きわめて| 非常に (rất/vô cùng)
Ví dụ:
1. 至って健康だ 。
Ông ấy rất khỏe.
2. 至って陽気な性格 。
Một tính cách rất vui vẻ.
♻ Xem thêm:
・「に至っては」 còn như…thì… ; đến…thì….
・「に至っても」 đã đến mức….nhưng vẫn… ; mặc dù đã…nhưng vẫn…
Khanh Phạm