♻ Nghĩa:
- Không thể cứ...
- Không thể cứ...mãi (được)
♻「~てはいられない | ではいられない」là cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả ý “vì một lý do nào đó,
nên không thể cứ kéo dài/ở mãi trạng thái đó được”.
- Hoặc được sử dụng để miêu tả ý: do tình hình, tình huống gấp rút, cấp bách, nên cảm thấy không thể cứ tiếp
tục những việc như thế được/trạng thái như thế. Thường đi với những động từ
phía sau như: のんびりする (thảnh thơi)、うかうかする (lơ là)、じっとする (đứng
yên, không động đậy)、休む、...
(1) このままの状態で居続けることが難しいという時に用いる。
(2)「~ている場合じゃない」と言いかえることができる。
♻ Dạng sử dụng:
Vては
|
いられない。
|
Vでは
|
いられない。
|
- Ngữ pháp JLPT N2
♻ Ví dụ:
① いつまでも待ってはいられない。
Không thể cứ chờ mãi thế
này được.
② 彼氏にフラれたぐらいで落ち込んではいられない
Bị hắn ta chia tay thôi
thì cậu cũng không nên mãi cứ ủ rủ như thế.
③ 君は大人になりたくないと言うが、人はいつまでも子供ではいられない。
Em nói là không muốn trở
thành người lớn, nhưng người ta không thể mãi là trẻ con được.
④ 君が虐待されているのを放ってはいられない。
Tôi không thể bỏ mặc việc
cậu bị đối xử tệ như thế mãi được.
⑤ ずっと大学にいたがい、いつまでも学生のままではいられない。
Tôi muốn suốt đời đi học,
nhưng không thể mãi là sinh viên được.
⑥ 私は同級生の彼と友達でいたいのに、彼はこのままではいられないという。
Mặc dù tôi muốn chỉ là bạn
bè với anh bạn cùng lớp, nhưng anh ấy nói là không thể mãi cứ thế này được.
⑦ 足が悪いのでもうこれ以上床に座ってはいられない。
Tôi bị đau chân nên
không thể cứ ngồi trên sàn thế này thêm được nữa.
⑧ 私もあなたに負けてはいられない。
Tôi cũng không thể thua
bạn được.
⑨ ずっとお世話になったばかりではいられないし、仕事を探すつもりです。
Tôi định sẽ tìm một việc
để làm, vì không thể cứ nhận sự giúp đỡ được.
⑩ これ以上彼女が自分自身を責めるのを見てはいられない。
Tôi không thể cứ đứng
nhìn cô ấy tự trách bản thân như thế được.
⑪ 事態が急を要しますので、ぐずぐずしてはいられません。
Do tình hình cấp bách
nên tôi không thể từ từ được.
⑫ 時間がないから、遅れて来る人を待ってはいられない。すぐ始めよう。
Không còn thời gian, nên
không thể cứ chờ những người đến trễ. Chúng ta bắt đầu ngay thôi.
⑬ 今日は勤めがあるので寝呆けてはいられません。
Hôm nay tôi có công việc
nên không thể cứ mơ ngủ được.
⑭ 妻:すっかり良くなるまで寝ていないと。
夫:こんなに忙しいときに寝てはいられないよ。
- Vợ: Anh phải nằm nghỉ
cho đến khi hoàn toàn khỏe hẳn đã.
- Chồng: Trong lúc công
việc bận rộn như thế này thì anh không thể nào ngủ yên được.
⑮ 明日は試験だから、こんなところでのんびり遊んではいられない。
Ngày mai thi rồi nên
không thể nào cứ thảnh thơi vui chơi ở một nơi như thế này được.
⑯ 今晩はお客が何人か来るし、テニスなんかしてはいられない。早く買い物に行かなかればならない。
Tối nay có vài người
khách đến thăm cho nên không thể cứ nhẩn nha chơi tennis được. Phải đi mua đồ
cho sớm.
⑰ 今うちの商品はよく売れているが、うかうかしてはいられない。新しい商品がどんどん出てくるからだ。
Dù hiện giờ hàng hóa của
chúng ta đang bán rất chạy, nhưng không thể lơ là được. Vì sản phẩm mới cứ ra
ào ào.
⑱ この事態を傍観してはいられない。
Không thể thờ ơ trước tình
trạng này được.
⑲ スキーのシーズンが始まると、私はじっとしてはいられない。
Vào mùa trượt tuyết thì
tôi không thể ngồi yên một chỗ được.
⑳ こうしてはいられない。早く、知らせなくちゃ。
Không thể cứ thế này được.
Phải thông báo sớm cho mọi người.
♻ Xem thêm:
Khanh Phạm