- (có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…
- …hoài cũng vẫn…
♻ Dạng sử dụng:
Vても
|
Vても
|
~(否定的な意味)
|
- Ngữ pháp JLPT N3
♻ Ví dụ:
① このズボンは洗っても洗っても汚れが落ちない。
Cái
quần này thì dù có giặt bao nhiêu lần đi nữa cũng không sạch vết bẩn.
② 宿題が多すぎて、やってもやっても終わらない。
Bài
tập về quá nhiều. Làm hoài vẫn không hết.
③ 働いても働いても、暮らしは全然楽にならない。
Làm
lụng hoài mà cuộc sống vẫn chẳng dễ thở hơn được chút nào.
④ 切っても切っても切れないものはな~んだ?
Cái
gì cắt hoài cắt mãi cũng không đứt?
⑤ 食べても食べてもお腹が空きます。
Ăn
hoài ăn hoài mà vẫn đói.
⑥ 走っても走っても、目的地にたどり着けないという夢を見た。
Tôi
đã nằm mơ thấy một giấc mơ mà ở đó tôi cứ chạy hoài chạy mãi vẫn không đến
đích.
⑦ 追い払っても追い払ってもついてくる。
Xua
đuổi bao nhiêu lần cũng cức bám theo.
⑧ 雑草は取っても取ってもすぐ生えてくる。
Cỏ dại
thì nhổ bao nhiêu cũng không hết, vừa nhổ xong đó lại thấy mọc lên.
Khanh Phạm