- Được/bị nói là...
- Được/bị bảo là...
- Được/bị yêu cầu là..
「~ように言われる」は、「~しろ/するな」「~してください」「したほうがいい」などの命令・禁止・指示・助言の内容を伝えるときに使われる。
♻ Dạng sử dụng:
Vる
|
ように
|
言われる
|
Vない
|
ように
|
言われる
|
- 「言う」の代わりに「注意する」「頼む」「伝える」なども使われる。
Đôi khi cũng được bắt gặp
sử dụng với dạng thay言う bằng các từ注意する (lưu ý, nhắc nhở), 頼む (nhờ), 伝える (truyền đạt)...
- Được nói/yêu cầu bởi
ai đó thì sau danh từ chỉ người đó sẽ đi với trợ từ「に」hoặc「から」
- Ngữ pháp JLPT N3
♻ Ví dụ:
① 医者にお酒を飲まないように言われた。
Tôi đã được bác sĩ nhắc
nhở là không uống rượu.
② 私はそうするように言われました。
Tôi đã được yêu cầu làm
thế.
③ 上司から講習を受けるように言われました。
Tôi đã bị cấp trên yêu
cầu dự buổi học.
④ 父にあとで部屋に来るように言われました。
Tôi đã bị bố bảo là lát
nữa hãy đến phòng bố.
⑤ 彼にここにいるようにと言われた。
Tôi đã được anh ấy bảo
là hãy ở đây.
⑥ 私はこれをここへ持ってくるように言われました。
Tôi đã được yêu cầu là
mang cái này đến đây.
⑦ 姉に部屋を片付けるように言われました。
Tôi đã bị chị gái yêu cầu
dọn dẹp phòng.
⑧ 先生に、夜一人で帰るときは気をつけて帰るように言われた。
Tôi đã được cô giáo nhắc
là hãy cận thận khi về nhà khuya một mình.
⑨ 先生に宿題を忘れないように注意された。
Tôi đã bị giáo viên nhắc
nhở là không được quên bài tập về nhà.
⑩ 先生に授業に遅刻しないように注意された。
Tôi đã bị giáo viên nhắc
nhở là không được đến trễ giờ học.
⑪ お母さんからもよく勉強するように言ってください。
Chị cũng hãy nhắc bé là
hãy học cho chăm nhé.
⑫ 私は佐藤さんに、会議の前に資料をコピーするように頼みました。
Tôi đã bị anh Sato nhờ
copy tài liệu trước cuộc họp.
⑬ 母にサンドイッチを買うように頼まれました。
Tôi đã bị mẹ nhờ mua
bánh sandwich.
Khanh Phạm