♻ Cấu trúc となると thường được dịch: đến lúc...thì... / trong trường hợp...thì...
- Diễn tả tình huống
thực tế, hoặc cũng có thể là tình huống giả định. Khi diễn tả tình huống giả định
thì thường sử dụng kèm theo「もし」hoặc「仮に」 ở phía trước.
使い方:(接続助詞的に用いて)成り行き・条件をとりあげてその結果を示す。
意味:「~ということになると、~」
- Ngữ pháp JLPT N1, JLPT N2
♻ Dạng sử dụng:
※[N / na-Adj]+(だ)となると
※[i-Adj / V]+ となると
♻ Ví dụ:
① 医学部に進むとなると相当にお金がかかるだろう。
Trường hợp vào học ngành
Y thì chắc tốn nhiều tiền lắm nhỉ.
② 告白しようとしてたのにいざその時となると言えなかった。
Định là sẽ tỏ tình nhưng
đến lúc đó thì lại không nói nên lời.
③ 解散となると、総選挙だ。
Trong trường hợp giải tản
thì phải tổ chức tổng tuyển cử.
④ いつも強気だがいざ戦争となるとそうはいられないだろう。
Lúc nào cũng tỏ ra mạnh
mẽ, nhưng đến khi có chiến tranh thì dễ gì được như thế.
⑤ 彼は、決断するまでは時間がかかるが、やるとなると実行するのは早い。
Anh ấy thì mất rất nhiều
thời gian mới đưa ra được một quyết định, nhưng đến lúc thực hiện thì lại làm rất
nhanh.
⑥ いざ、海外に行くとなると、事前の準備が大変だ。
Trong trường hợp phải đi
nước ngoài thì việc chuẩn bị trước khi đi rất vất vả.
⑦ いざ自分が当事者となるとどの選択が正しいのかもう分からなくなってしまう。
Đến lúc bản thân trở
thành người có liên quan thì lại không biết lựa chọn nào là đúng đắn.
⑧ 仮に、このまま水不足が続くとなると、営業時間を短縮しなければならなくなる。
Giả sử gặp trường hợp
tình trạng thiếu nước cứ tiếp diễn thì phải rút ngắn thời gian kinh doanh lại
thôi.
⑨ いつも一緒いざお別れとなると名残惜しく感じる。
Lúc nào cũng cùng nhau,
đến khi phải chia lìa thì cảm thấy lưu luyến.
⑩ この時間になっても帰っていないとなると、何かの事件に巻き込まれている可能性がある。
Đến giờ này mà vẫn chưa
thấy về thì có khả năng là đã bị dính vào chuyện gì đó.
⑪ 生きるのは辛いけどいざ死ぬとなると勇気が出ない。
Sống thì đau khổ nhưng đến
lúc phải chết thì lại không đủ can đảm.
⑫ 現場に残された指紋が彼のものと一致するとなると、彼が犯人である公算が高い。
Nếu dấu vân tay còn sót ở
hiện trường mà khớp với vân tay của anh ta thì có nhiều khả năng anh ta là tội
phạm.
⑬ これほど大企業の経営状態が悪いとなると、不況はかなり深刻ということになる。
Tình hình kinh doanh của
các công ty lớn mà xấu đến mức này thì có nghĩa là sự suy thoái kinh tế đã nên
trầm trọng.
⑭ 社長がそう言っているとなると、変更はほとんど不可能でしょう。
Nếu giám đốc đã nói như
vậy thì hầu như không còn có thể thay đổi được nữa.
♻ Xem thêm:
- ~のこととなると、~ : Cứ nói tới
/ Cứ nhắc tới thì
- ~ともなると / ~ともなれば: cứ hễ thì... / một khi đã...
Khanh Phạm