- (N) rằng...
- (N) cho rằng...
- (N) nói rằng...
- Những danh từ đi sau thường là các danh từ 話・câu chuyện, 噂・tin đồn, 評判・đánh giá, 連絡・liên lạc, 規則・quy định, 記事・bài báo, 情報・tin tức, 事件・vụ việc...
「~というN」は、「台風が来るというニュース」のように、内容を言うときによく使われる。
♻ Dạng sử dụng:
Thể liên dụng
(Nだ, V-thể ngắn, na-Adjだ)
|
という
|
N
|
- Đặc biệt khi danh từ đi sau là 仕事、事件 thì thường という cũng được lược bỏ.
(Vd: 日本語を使うという仕事 → 日本語を使う仕事: Công việc sử dụng tiếng Nhật)
- Cũng bắt
gặp nhiều với dạng cấu trúc「~ということはということです」: giải thích, diễn giải một sự việc, hiện tượng gì đó.
- Ngữ pháp JLPT N3
♻ Ví dụ:
① この会社には、仕事は6時までだという規則がある。
Ở công ty này, có quy định rằng công việc làm đến 6 giờ.
② リンさんが来月帰国するといううわさは本当ですか。
Tin đồn Linh tháng sau về nước có phải là sự thật không vậy?
③ 彼の到着が4時間遅れるという連絡が入った。
Đã có liên lạc báo rằng anh ấy sẽ đến trễ 4 tiếng.
④ 妹が大学に合格したという知らせを受け取った。
Tôi nhận được thông báo nói rằng em gái tôi đã thi đậu đại
học.
⑤ タバコの煙が体によくないという事実は誰でも知っている。
Sự thật rằng khói
thuốc lá có hại cho cơ thể thì ai cũng biết.
⑥ 先生から入学試験の日は学校が休みになるという連絡があった。
Có thông báo từ giáo viên rằng ngày thi nhập học trường sẽ
nghỉ học.
⑦ 木村さんは自分では小説家だと言っているが、本当は会社経営者だという噂が流れている。
Anh Kimura tự nói rằng mình là tiểu thuyết gia, nhưng có
tin đồn rằng anh ta thật sự là một người điều hành công ty.
⑧ 今度A製薬からでた新製品はよく効くし、それに使いやすいという評判である。
Đánh giá cho rằng sản phẩm mới của công ty dược phẩm A lần
này vừa rất công hiệu, vừa dễ sử dụng.
⑨ 彼が有名な音楽家だということはあまり知られていない。
Việc ông ta là một nhà soạn nhạc nổi tiếng có vẻ không được
biết đến lắm.
⑩ 最近は大学を卒業しても就職が難しいという話を聞きました。
Tôi đã nghe nói rằng gần đây khó xin việc làm dù đã tốt
nghiệp đại học.
⑪ 背が伸びえるということは、骨が伸びるということです。
Việc cơ thể cao lên có nghĩa là xương cũng dài ra.
⑫ 携帯電話の画面に「圏外」という文字がでたら、今電波が届かないこところにいるということです。
Khi trên màn hình điện thoại xuất hiện chữ “ngoài vùng phủ
sóng” thì có nghĩa là hiện giờ bạn đang nơi không có sóng điện thoại.
⑬ 調査で、不景気でも消費者のニーズに合う商品は売れるという結果が出た。
Theo điều tra đã có kết quả rằng, dù kinh tế trì trệ
nhưng những sản phẩm phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng thì vẫn bán chạy.
⑭ ミリオンセラーというのは100万枚以上売れたということです。
Million seller tức là bán được hơn 1 triệu bản (đĩa CD, phần
mềm game...)
Khanh Phạm