- 「然るべきN」diễn tả ý
N là phù hợp, là thích đáng.
♻ Dạng sử dụng:
Vて
|
しかるべきだ。
|
然るべき
|
N
|
- Ngữ pháp JLPT N1
① 君は謝罪して然るべきだ。
Cậu xin lỗi thì cũng phải
thôi.
② 重罪に処せられてしかるべきだ。
Bị xử phạt nặng thì cũng
đúng thôi.
③ これだけの味なら、値段が高くてしかるべきだ。
Nếu mùi vị ngon như thế thì giá mắc cũng phải thôi.
④ あれだけ世話をしたのだから,お礼を言ってしかるべきだったのに。
Tôi đã giúp đỡ anh ta
như thế thì chuyện nói lời cảm ơn cũng là lẽ đương nhiên, vậy mà...
⑤ 先輩にはそれ相応の敬意を払ってしがるべきだ。
Đối với đàn anh thì chuyện kính trọng là hiển
nhiên.
⑥ そういう人は厳しく罰してしかるべきだ。
Một gã như vậy xứng đáng
bị trừng phạt nghiêm khắc.
⑦ 然る可き人に相談しなさい。
Hãy trao đổi xin ý kiến
với người phù hợp.
⑧ 彼はしかるべき治療を受けねばならない。
Anh ta phải được điều trị
y tế phù hợp.
⑨ 式に出るならしかるべき服装をして行きなさい。
Nếu bạn dự định tham dự
buổi lễ, bạn nên mặc quần áo phù hợp.
⑩ その事にはしかるべき考慮を払いましょう。
Vấn đề đó thì tôi sẽ cân
nhắc thỏa đáng.
⑪ しかるべき人を立てて交渉するのがよい。
Cần đưa người phù hợp đi
thương thảo.
⑫ 後輩なら先輩に敬語を使ってしかるべきだ。
Nếu là hậu bối thì đương nhiên nên sử dụng kính ngữ đối với tiền bối.
⑬ 退学する前に、親と相談してしかるべきだ。
Đương nhiên cần tham khảo ý kiến của bố mẹ trước
khi quyết định nghỉ học.
⑭ この小説はもっと評価されてしかるべきだ。こんなに面白い本は読んだことがない。
Cuốn tiểu thuyết này nên được thừa nhận nhiều hơn. Tôi chưa bao giờ đọc một
cuốn sách thú vị như vậy.
⑮ この道には車がたくさん通っているのだから、信号があってしかるべきだ。
Con đường này có rất nhiều ô tô lưu thông nên việc có đèn giao thông là
điều đương nhiên.
⑯ 優秀な学生には奨学金が与えられてしかるべきだ。
Học sinh xuất sắc được cấp học bổng là chuyện đương nhiên.
⑰ 老人のための国立の病院がもっとあってしかるべきだ。
Cần có thêm nhiều bệnh viện công dành cho người cao tuổi.
⑱ 女性は料理ができてしかるべきだという考え方は古い。
Quan niệm cho rằng phụ nữ phải biết nấu ăn là đã lỗi thời.
Khanh Phạm