- Xin cho tôi..
- Hãy cho phép tôi...
- Xin được phép...
「V(さ)せてください」は、「自分の行動について、相手から許可を得る」表現。
♻ Dạng sử dụng:
V(さ)せて
|
ください。
|
V(さ)せて
|
もらえますか。
|
V(さ)せて
|
もらえませんか。
|
♻ Ví dụ:
① 今日は熱があるので、休ませてください。
Vì hôm nay tôi bị sốt nên cho phép tôi được nghỉ.
② ちょっと気分が悪いので、早く帰らせてください。
Vì trong người không được khỏe, xin cho tôi được về sớm.
③ あなたの会社のお話を聞かせてください。
Xin cho tôi được nghe những chuyện về công ty anh.
④ 手を洗わせてください。
Hãy cho phép tôi được rửa tay.
⑤ ちょっとメモさせてください。
Cho
phép tôi được ghi chú lại.
⑥ この判断は保留させてください。
Cho
phép tôi giữ lại quyết định này.
⑦ 念のため確認させてください。
Để
chắc chắn, cho phép tôi xác minh lại.
⑧ 遠慮させてください。
Xin
cho phép tôi từ chối.
⑨ 申し訳ありませんが、今日ははやく 帰らせてください。
Thành thật cáo lỗi cùng mọi người. Hôm nay cho phép tôi
được về sớm một chút.
⑩ A:だれか、この仕事をお引き受けてくれませんか。
B:ぜひ、私にやらせてください。
- Có ai chịu nhận làm việc này không?
- Dứt khoát xin ông hãy cho tôi được đảm nhận.
⑪ A:私がご馳走しますよ。
B:いや、いつもご馳走になってばかりですので、ここは、私に払わせてください。
- Chỗ này để tôi trả nhé.
- Không được. Vì lúc nào cũng được anh chiêu đãi hoài,
nên chỗ này xin để tôi được trả.
⑫ 日本の印象についてインタビューさせてもらえませんか。
Cho phép tôi phỏng vấn anh về ấn tượng đối với nước Nhật
được không?
⑬ 30分だけここに車を止まらせてもらえませんか。
Cho phép tôi đậu xe ở đây chỉ 30 phút được không?
⑭ 少し考えさせていただけますか。
Cho phép tôi suy nghĩ thêm nhé.
⑮ 期日については、こちらで決めさせていただけるとありがたいのですが…。
Về thời gian hạn chót, chúng tôi rất vui nếu được tự quyết
định...
Khanh Phạm