それにしては nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 6, 2018

Textual description of firstImageUrl

それにしては nghĩa là gì

それにしては nghĩa là gì
それにしては nghĩa là gì
それにしてはđược sử dụng như một liên từ đứng đầu câu hoặc giữa câu (trong câu phức), diễn tả ý phần sau sẽ trình bày sự việc, kết quả trái với dự đoán rằng đương nhiên sẽ xảy ra nếu dựa theo những điều vừa nói trước đó.

Xem cách sử dụng của: 「にしては
[接]前に述べた事柄から当然予想されるような結果になっていないことを次に述べる意を表す。そうであるわりには」という意味
Thường được dịch:  Thế nhưng mà / (Ấy) thế mà
Dạng sử dụng:
~。
それにしては、~。
~が、
それにしては、~。
- Liên từ
例[Ví dụ:
今日(きょう)日曜日(にちようび)なんだが、それにしては人出(ひとで)(すく)ない。
Hôm nay là ngày chủ nhật, tuy vậy người qua lại khá ít.

(たか)いイヤホンを()った。それにしては(おと)(わる)い。
Tôi đã mua tai nghe đắt tiền. Thế nhưng âm thanh rất kém.

台風(たいふう)(ちか)づいているというが、それにしては(しず)かだ。
Nghe nói bão đang đến, ấy vậy mà trời khá yên tĩnh.

(かれ)はお(かね)がないらしい。それにしてはよく()(もの)をする。
Anh ta dường như không có tiền. Thế nhưng mà lại hay mua sắm.

(かれ)はたった15(さい)だがそれにしては()ち着いているのに感心する
Cậu  ta mới chỉ có 15 tuổi thế nhưng tôi thật ngạc nhiên trước sự bình tĩnh của cậu ấy.

15 かい。それにしては大きいね。
Cậu mới 15 tuổi à. Thế mà to nhỉ.

A:彼女(かのじょ)、バレーボールの選手(せんしゅ)なんだって」
B:それにしては()(ひく)いね」
- Cô ấy, nghe nói là vận động viên bóng rổ đấy.
- Thế mà chiều cao khiêm tổn nhỉ.

れにしてはよくやるね
Xem ra bạn cũng giỏi thật!

それにしては英語がうまい。
Vậy mà anh ta nói tiếng Anh rất giỏi.

彼女(かのじょ)3 2 (とし)もアメリカに()んでいたそれにしては英語(えいご)下手(へた)だ。
Cô ấy sống ở Mỹ những 32 năm. Ấy thế mà tiếng Anh dở tệ.

今年(ことし)のセンター試験(しけん)()問題(もんだい)(むずか)しかったというのは()かります。それにしては点数(てんすう)(たか)学生(がくせい)(かず)去年(きょねん)より()っていません。
Tôi biết là đề thi đại học năm nay khó. Dù biết là vậy nhưng so với năm ngoái số người điểm cao cũng không hề giảm.

彼は工学部出身(こうがくぶしゅっしん)だ。それにしては少々機械(しょうしょうきかい)(よわ)い。
Anh ta xuất thân từ khoa cơ khí. Ấy thế mà lại không rành về máy móc lắm.

この(かわ)工場地帯(こうじょうちたい)(なが)れていますが、それにしては(みず)がきれいです。
Con sông này chảy qua khu công nghiệp thế mà nước lại rất trong.

*Nâng cao: Xem thêm cách sử dụng của: 「にしては
Khanh Phạm

*Bài viết liên quan: