Xem cách sử dụng của: 「にしては」
[接]前に述べた事柄から当然予想されるような結果になっていないことを次に述べる意を表す。「そうであるわりには」という意味。
♻ Thường được dịch:
Thế nhưng mà / (Ấy) thế mà
♻ Dạng sử dụng:
~。
|
それにしては、~。
|
~が、
|
それにしては、~。
|
- Liên từ
♻ 例[Ví dụ]:
① 今日は日曜日なんだが、それにしては人出が少ない。
Hôm nay là ngày chủ nhật, tuy vậy người qua lại khá ít.
② 高いイヤホンを買った。それにしては音が悪い。
Tôi đã mua tai nghe đắt tiền. Thế nhưng âm thanh rất kém.
③ 台風が近づいているというが、それにしては静かだ。
Nghe nói bão đang đến, ấy vậy mà trời khá yên tĩnh.
④ 彼はお金がないらしい。それにしてはよく買い物をする。
Anh ta dường như không có tiền. Thế nhưng mà lại hay mua
sắm.
⑤ 彼はたった15歳だがそれにしては落ち着いているのに感心する。
Cậu ta mới chỉ có
15 tuổi thế nhưng tôi thật ngạc nhiên trước sự bình tĩnh của cậu ấy.
⑥ 15 かい。それにしては大きいね。
Cậu mới 15 tuổi à. Thế mà to nhỉ.
⑦ A:「彼女、バレーボールの選手なんだって」
B:「それにしては背が低いね」
- Cô ấy, nghe nói là vận động viên bóng rổ đấy.
- Thế mà chiều cao khiêm tổn nhỉ.
⑧ それにしてはよくやるね。
Xem ra bạn cũng giỏi thật!
⑨ それにしては英語がうまい。
Vậy mà anh ta nói tiếng Anh rất giỏi.
⑩ 彼女は3 2 年もアメリカに住んでいた。それにしては、英語が下手だ。
Cô ấy sống ở Mỹ những 32 năm. Ấy thế mà tiếng Anh dở tệ.
⑪ 今年のセンター試験で出た問題は難しかったというのは分かります。それにしては、点数が高い学生の数は去年より減っていません。
Tôi biết là đề thi đại học năm nay khó. Dù biết là vậy
nhưng so với năm ngoái số người điểm cao cũng không hề giảm.
⑫ 彼は工学部出身だ。それにしては少々機械に弱い。
Anh ta xuất thân từ khoa cơ khí. Ấy thế mà lại không rành
về máy móc lắm.
⑬ この川は工場地帯を流れていますが、それにしては水がきれいです。
Con sông này chảy qua khu công nghiệp thế mà nước lại rất
trong.
*Nâng cao: Xem thêm cách sử dụng của: 「にしては」
Khanh Phạm