Thành ngữ 情けは人の為ならず nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

7 tháng 6, 2018

Textual description of firstImageUrl

Thành ngữ 情けは人の為ならず nghĩa là gì

Thành ngữ 情けは人の為ならず nghĩa là gì
情けは人の為ならずđược sử dụng với ý nghĩa như sau:
Thành ngữ 情けは人の為ならず nghĩa là gì

人に情けをかける(親切にする)のはその人のためではなく、いつか巡り巡って自分が誰かに親切にしてもらえるから、だから知らない人にも親切にしようといった意味です。
Việc thương xót, có lòng trắc ẩn (đối xử tử tế với ai đó) không chỉ giúp đỡ được người đó, mà một lúc nào đó bạn cũng sẽ cần sự giúp đỡ và được người khác giúp lại, nên hãy luôn tử tế/tốt bụng với những người xung quanh
Gợi ý tiếng Việt của thành ngữ này:
- Làm điều tốt sẽ nhận được điều tốt
- Trao yêu thương sẽ nhận lại yêu thương
- Giúp người thực ra cũng là giúp mình
- Ở hiền gặp lành

【類義語】Thành ngữ gần nghĩa
(おも)えば(おもう)わるる
積善(せきぜん)(いえ)には(かなら)余慶(よけい)あり
(ひと)(おも)うは()(おも)
善因善果(ぜんいんぜんか)

【対義語】Thành ngữ trái nghĩa
悪因悪果(あくいんあっか)
(おん)(あだ)
慈悲(じひ)(あだ)になる
(なさ)けが(あだ)
(なさ)けの罪科(ざいか)
(なさ)けも()ぐれば(あだ)となる

【英文】Tiếng Anh
The good you do for others is good you do yourself.
Compassion is not for other people’s benefit.
One good turn deserves another.
A kindness is never lost.

【例文】Một số ví dụ cách sử dụng
財布(さいふ)(なか)小銭(こぜに)がたくさんあるな。(なさ)けは(ひと)のためならずと()うし、半分(はんぶん)くらい募金箱(ぼきんばこ)()れてやろう。
Trong ví có nhiều tiền lẻ thật. Giúp người cũng là giúp mình nên thôi cho khoảng một nửa vào thùng tiền quyên góp vậy.

 (なさ)けは(ひと)(ため)ならずと()うから、()らない(ひと)にも親切(しんせつ)にしてあげよう。
Người ta nói ở hiền gặp lành nên hãy giúp đỡ cả những người không quen biết.

 (なさ)けは(ひと)(ため)ならずなので、積極的(せっきょくてき)にボランティアに参加(さんか)してみましょう。
Trao yêu thương sẽ nhận lại yêu thương nên chúng ta hãy thử tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện.

(こま)っている(ひと)見過(みす)ごさないで。(なさ)けは(ひと)(ため)ならずだよ。
Đừng lờ đi những người đang khốn khổ. Vì giúp người thật ra cũng là giúp mình đấy.

(なさ)けは(ひと)(ため)ならず。(ひと)には親切(しんせつ)にしなくちゃいけないよ。
Làm điều tốt sẽ nhận được điều tốt. Nên phải luôn tử tế với người khác nhé.

(ひと)親切(しんせつ)にしておかないと自分(じぶん)(こま)るよ。(なさ)けは(ひと)(ため)ならずなんだから。
Nếu không đối xử tốt với người khác thì bản thân cũng sẽ gặp khó khăn. Vì giúp người thực ra cũng chính là giúp mình.

(なさ)けは(ひと)(ため)ならず。(いま)社会(しゃかい)(わす)れがちな(こころ)がけだね。
Ở hiền thì gặp lành. Đây là điều phải luôn ghi nhớ mà chúng ta thường có xu hướng quên mất trong xã hội ngày nay.

Bài viết liên quan: