Thành ngữ 情けは人の為ならず nghĩa là gì
「情けは人の為ならず」được sử dụng với ý nghĩa như sau:
人に情けをかける(親切にする)のはその人のためではなく、いつか巡り巡って自分が誰かに親切にしてもらえるから、だから知らない人にも親切にしようといった意味です。
“Việc thương xót,
có lòng trắc ẩn (đối xử tử tế với ai đó) không chỉ giúp đỡ được người đó, mà một
lúc nào đó bạn cũng sẽ cần sự giúp đỡ và được người khác giúp lại, nên hãy luôn
tử tế/tốt bụng với những người xung quanh”
Gợi ý tiếng Việt của thành ngữ này:
- Làm
điều tốt sẽ nhận được điều tốt
- Trao
yêu thương sẽ nhận lại yêu thương
- Giúp
người thực ra cũng là giúp mình
- Ở hiền
gặp lành
【類義語】Thành
ngữ gần nghĩa
・思えば思わるる
・積善の家には必ず余慶あり
・人を思うは身を思う
・善因善果
【対義語】Thành ngữ trái nghĩa
・悪因悪果
・恩が仇
・慈悲が仇になる
・情けが仇
・情けの罪科
・情けも過ぐれば仇となる
【英文】Tiếng
Anh
The good you do for others is good you do yourself.
Compassion is not for other people’s benefit.
One good turn deserves another.
A kindness is never lost.
【例文】Một số
ví dụ cách sử dụng
① 財布の中に小銭がたくさんあるな。情けは人のためならずと言うし、半分くらい募金箱に入れてやろう。
Trong ví có nhiều tiền lẻ thật. Giúp người cũng là giúp
mình nên thôi cho khoảng một nửa vào thùng tiền quyên góp vậy.
② 情けは人の為ならずと言うから、知らない人にも親切にしてあげよう。
Người ta nói ở hiền gặp lành nên hãy giúp đỡ cả những người
không quen biết.
③ 情けは人の為ならずなので、積極的にボランティアに参加してみましょう。
Trao yêu thương sẽ nhận lại yêu thương nên chúng ta hãy
thử tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện.
④ 困っている人を見過ごさないで。情けは人の為ならずだよ。
Đừng lờ đi những người đang khốn khổ. Vì giúp người thật
ra cũng là giúp mình đấy.
⑤ 情けは人の為ならず。人には親切にしなくちゃいけないよ。
Làm điều tốt sẽ nhận được điều tốt. Nên phải luôn tử tế với
người khác nhé.
⑥ 人に親切にしておかないと自分が困るよ。情けは人の為ならずなんだから。
Nếu không đối xử tốt với người khác thì bản thân cũng sẽ
gặp khó khăn. Vì giúp người thực ra cũng chính là giúp mình.
⑦ 情けは人の為ならず。今の社会で忘れがちな心がけだね。
Ở hiền thì gặp lành. Đây là điều phải luôn ghi nhớ mà
chúng ta thường có xu hướng quên mất trong xã hội ngày nay.