「~まくる」は、ある行動や動作を深く考えずに、すごい勢いで何回も繰り返してする様子を表す。
♻ Thường được dịch:
- ...suốt
- Cứ...
♻ Dạng sử dụng:
V
|
+まくる
|
- Ngữ pháp JLPT N1
♻ Ví dụ:
① 3時間もカラオケで歌いまくって、声が出なくなった。
Tôi hát hò karaoke suốt 3 tiếng đồng hồ đến mất cả giọng.
② 失恋したぐらいで、やけになって食べまくる奴の気が知れないよ。
Tôi thì không thể hiểu được những đứa cứ ăn uống điên cuồng chỉ bởi vì thất
tình.
③ あいつ、車を買うって、バイトしまくってるらしいよ。
Nghe nói nó làm thêm điên cuồng vì nói là muốn mua xe ô tô đấy.
④ 彼女はずっと一人でしゃべりまくった。
Cô ta đã cứ huyên thuyên một mình suốt.
⑤ 彼は働きまくった。
Anh ta đã làm việc điên cuồng.
⑥ 昨日、いちご狩りでいちごを採りまくった。
Hôm qua, chúng tôi tha hồ hái dâu trong buổi đi hái dâu.
⑦ 今日は久しぶりの焼肉だ!野菜なんかじゃなくて肉を食べまくろう。
Hôm nay lâu rồi mới ăn thịt nướng. Hãy ăn thịt cho thỏa thích, đừng ăn rau.
⑨ 佐藤さん、バーゲンセールで好きなブランドの洋服を買いまくったんだって。
Nghe nói chị Sato đã mua rất nhiều đồ Âu hàng hiệu yêu thích trong buổi giảm
giá.
⑩ 単語を覚えるために試験前はとにかく単語を書きまくったよ。
Để nhớ từ vựng thì trước cuộc thi, tôi đã cứ viết rất nhiều từ vựng ra giấy.
⑪ 自分が一方的にしゃべりまくるという状況は避けた方が良いのです。
Tốt hơn là tránh tình trạng bản thân tự nói suốt một mình.
Khanh Phạm