にもほどがある Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 5, 2018

Textual description of firstImageUrl

にもほどがある Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Cấu trúc にもほどがある là cách nói thường được sử dụng với tâm trạng mang tính phê phán/chỉ trích rằng “trạng thái này đang vượt quá mức độ, giới hạn của nó”, rằng bất kỳ việc gì/chuyện gì cũng phải có mức độ/chừng mực của nó.

にもほどがある | にも程があるは、程度・限度を超えている状態に対して,非難の意を込めていう。または、許容できる限度がある、許容できる程度にも限りがある、などの意味の表現。それは行き過ぎだ、と軽く咎める意味合いで用いられることが多い。
にもほどがある Ngữ pháp
Thường được dịch:  quá/ quá đà / quá mức / quá trớn/ cái gì cũng có mức độ của nó / có...thì cũng phải vừa phải thôi.
Dạng sử dụng:
V
にもほどがある
N
にもほどがある
-Adj
にもほどがある
-Adj
にもほどがある
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
わるふざけにもほどがある
Cầu đùa quá trớn rồi đó!

冗談(じょうだん)にもほどがある
Cậu đùa quá trớn rồi đó.
Trò đùa đã đi quá xa rồi đó.

ばかばかしいにもほどがある
Có ngốc thì cũng vừa phải thôi chứ!

(あま)えるにもほどがある
Có mè nheo/làm nũng thì cũng phải vừa phải thôi!

かわいいにもほどがある
Dễ thương quá mức cho phép! (tiếng lóng).

ばかげた(かんが)にもほどがある
Ý tưởng thật ngớ ngẩn hết sức.

途中(とちゅう)仕事(しごと)()()すなんて、無責任(むせきにん)にもほどがある
Anh thật quá vô trách nhiệm khi bỏ ngang công việc giữa chừng như thế.

ずうずうしいにもほどがある
Trơ trẻn thì cũng phải vừa phải thôi.

両親(りょうしん)苦労(くろう)して(おく)ってくれたお(かね)(あそ)びに使(つか)うなんて、親不孝(おやふこう)にもほどがある
Thật quá bất hiếu khi sử dụng tiền ba mẹ khổ cực kiếm được để tiêu xài ăn chơi.

常識(じょうしき)()にも(ほど)がある貴様(きさま)のしたことはこれはいったい(なん)だ。
Có thiếu hiểu biết thì cũng vừa thôi. Những gì mày làm là gì đây hả!

今回こんかいのテストはむずかしいにもほどがあるレベルだった。

Bài kiểm tra này là quá khó.


(かれ)態度(たいど)失礼(しつれい)にもほどがある

Thái độ của anh ta thật thô lỗ.


(きみ)部屋(へや)(きたな)にも(ほど)がある(はや)掃除(そうじ)しなさいよ。

Phòng của cậu quá bẩn! Hãy dọn dẹp ngay!


ラムさん、お(さけ)()()にもほどがあるよ。そろそろやめておいた(ほう)がいいんじゃない。

Lâm này, uống rượu cũng phải có chừng mực chứ? Đã phải đến lúc phải dừng lại rồi đấy.


最近(さいきん)若者(わかもの)はこの程度(ていど)のことで落ち()んで会社(かいしゃ)()なくなるんて、(なさ)けないにもほどがある

Thật là đáng xấu hổ khi những các bạn trẻ ngày nay chán nản bỏ việc công ty chỉ vì những việc cỏn con thế này.


Khanh Phạm

*Bài viết liên quan: