Cấu trúc にもほどがある là cách nói thường được sử dụng với tâm trạng mang tính phê phán/chỉ trích rằng “trạng thái này đang vượt quá mức độ, giới hạn của nó”, rằng bất kỳ việc gì/chuyện gì cũng phải có mức độ/chừng mực của nó.
「にもほどがある | にも程がある」は、程度・限度を超えている状態に対して,非難の意を込めていう。または、許容できる限度がある、許容できる程度にも限りがある、などの意味の表現。それは行き過ぎだ、と軽く咎める意味合いで用いられることが多い。
♻ Dạng sử dụng:
Vる
|
にもほどがある
|
N
|
にもほどがある
|
い-Adj
|
にもほどがある
|
な-Adj
|
にもほどがある
|
- Ngữ pháp JLPT N1
① わるふざけにもほどがある。
Cầu đùa quá trớn rồi đó!
② 冗談にもほどがある。
Cậu đùa quá trớn rồi đó.
Trò đùa đã đi quá xa rồi đó.
③ ばかばかしいにもほどがある。
Có ngốc thì cũng vừa phải thôi chứ!
④ 甘えるにもほどがある。
Có mè nheo/làm nũng thì cũng phải vừa phải thôi!
⑤ かわいいにもほどがある。
Dễ thương quá mức cho
phép! (tiếng lóng).
⑥ ばかげた考えにもほどがある。
Ý tưởng thật ngớ ngẩn hết
sức.
⑦ 途中で仕事を投げ出すなんて、無責任にもほどがある。
Anh thật quá vô trách
nhiệm khi bỏ ngang công việc giữa chừng như thế.
⑧ ずうずうしいにもほどがある。
Trơ trẻn thì cũng phải vừa
phải thôi.
⑨ 両親が苦労して送ってくれたお金を遊びに使うなんて、親不孝にもほどがある。
Thật quá bất hiếu khi sử
dụng tiền ba mẹ khổ cực kiếm được để tiêu xài ăn chơi.
⑩ 常識を欠くにも程がある、貴様のしたことはこれはいったい何だ。
Có thiếu hiểu biết thì
cũng vừa thôi. Những gì mày làm là gì đây hả!
⑪ 今回のテストは難しいにもほどがあるレベルだった。
Bài kiểm tra này là quá khó.
⑫ 彼の態度は失礼にもほどがある。
Thái độ của anh ta thật thô lỗ.
⑬ 君の部屋が汚いにも程がある!早く掃除しなさいよ。
Phòng của cậu quá bẩn! Hãy dọn
dẹp ngay!
⑭ ラムさん、お酒の飲み過ぎにもほどがあるよ。そろそろやめておいた方がいいんじゃない。
Lâm này, uống rượu cũng phải có chừng mực chứ? Đã phải đến
lúc phải dừng lại rồi đấy.
⑮ 最近の若者はこの程度のことで落ち込んで会社に来なくなるんて、情けないにもほどがある。
Thật là đáng xấu hổ khi những các bạn trẻ ngày nay chán nản
bỏ việc công ty chỉ vì những việc cỏn con thế này.
Khanh Phạm