
♻ Cấu trúc「~ずばなるまい」là cách nói văn cổ của「なければならないだろう」. Thường ít được sử dụng, chủ yếu trong văn viết.
♻ Thường được dịch: phải...
V ない+ずば+なるまい
※「ずば」=「なければ」
※「なるまい」= 「ないだろう」
⇒「ずばなるまい」= 「なければならないだろう」
※ Những cách nói gần
nghĩa: なければならない、ねばならぬ、ずにはすまない、ずにはすまさない、ずにはいられない、ずにはおかない。
♻ Ví dụ:
① よし好まずともせずばなるまい。
Dù muốn hay không thì
cũng phải làm.
② パーティーに行きたくないが、今回は行かずばなるまい。
Dù không muốn đi dự tiệc
nhưng lần này cũng phải đi.
③ 売られた喧嘩なら買わずばなるまい。
Nếu anh ta muốn cãi nhau
thì tôi đây cũng sẽ sẵn sàng.
④ 人の意見も聞かずばなるまい。
Cũng phải nghe ý kiến của
người khác.