♻ Cách sử dụng:
Diễn tả sự thay đổi từ trạng thải không
thể sang có thể hoặc từ trạng thái không thực được sang có thể thực hiện được.
Thường đi với động từ ở thể khả năng.
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N3
♻ Dạng sử dụng:
V-khả năng + ようになる(泳げるようになる)
V-nai + ようになる(話さないようになる)
♻ Lưu ý:
- Các động từ「わかる」「知る」không chia ở thể khả năng. Ví dụ:「わかれるようになる」là sai.
- Đối với các động từ chỉ tri giác như 「見える」「聞こえる」thì giữ nguyên mẫu. Ví dụ:
見えるようになる/聞こえるようになる。
- Các động từ gồm 2 chữ kanji như 「運転/会話/理解/案内/紹介」v.v. thì phía sau đi với động từ 「できる」. Ví dụ: 運転できるようになった。
♻ Ví dụ:
① 日本語が上手に話せるようになりました。
Tôi đã có thể nói tốt tiếng Nhật rồi.
② アンさんなら、すぐに泳げるようになるだろう。
Nếu là An thì chắc
cô ấy sẽ sớm biết bơi thôi.
③ お酒が飲めるようになりました。
Tôi đã có thể uống
rượu được (Trước đây thì không biết uống)
④ 日本に来たばかりの頃は、納豆が食べられませんでしたが、今は食べられるようになりました。
Hồi mới sang Nhật
tôi không ăn được món Natto (đậu tương lên men), nhưng giờ thì tôi đã có thể ăn
được rồi.
⑤ 毎日、日本のテレビを見たら、日本人の話がわかるようになりました。
Khi mỗi ngày tôi
đều xem tivi của Nhật thì tôi đã bắt đầu hiểu người Nhật nói gì.
⑥「いつ日本語で電話がかけられるようになりますか」
「すぐできるようになりますよ」
- Khi nào thì cậu
có thể gọi điện thoại được bằng tiếng Nhật?
- Tôi sẽ làm được
sớm thôi.
⑦ 20歳になったので、お酒が飲めるようになりました。
Vì tôi đã đủ 20
tuổi rồi nên tôi đã có thể uống rượu được.
⑧ 今年の夏、やっと100メートル泳げるようになりました。
Mùa hè năm nay,
cuối cùng tôi đã có thể bơi được 100m.
⑨ 自動車学校で1ヶ月練習して、車が運転できるようになりました。
Sau khi luyện tập
một tháng ở trường dạy lái ô tô thì tôi đã có thể lái xe hơi được.
⑩ 病気が治って、ご飯が食べられるようになりました。
Sau khi khỏi bệnh
thì tôi đã có thể ăn uống được.
⑪ 早く日本語の新聞が読めるようになりたいです。
Tôi muốn mình sớm
đọc được báo bằng tiếng Nhật.
⑫ 普通の電話にかわって、各家庭でテレビ電話が使われるようになる日もそう遠くないだろう。
Có lẽ ngày mà điện thoại
tivi sẽ được sử dụng trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ
không còn xa nữa.
⑬ 21世紀には、これまでの先進諸国に代わって、アジア諸国が世界にリードするようになるのではないだろうか。
Vào
thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ
lãnh đạo thế giới.
⑭ 日本に来てから、英語がしゃべれないようになった。
Kể từ sau khi đến
Nhật thì tôi đã không còn nói tiếng Anh được nữa.
⑮ 彼女はそれ以来、僕と話さないようになった。
Kể từ sau chuyện
đó, cô ta đã không còn nói chuyện với tôi nữa.
⑯ 私の家では、テレビはもう見られないようになりました。
Ở nhà tôi đã
không còn xem tivi được nữa. (do bị cắt đường truyền v.v.)
⑰ この回数券はもう使えないようになりました。
Vé sử dụng nhiều
lần này đã không còn xài được nữa.
♻ Thành ngữ: 「なるようになるさ」Chuyện gì đến sẽ đến.