
♻ Cấu trúc「~はそっちのけで」là cách nói diễn tả ý hoàn toàn bỏ mặc; bỏ qua hành động/sự
việc nào đó mà lẽ ra phải làm và chỉ mải mê vào một hành động/sự việc khác. Có
nghĩa là: (1) かまわずにほうっておくこと。(2) 本職をしのぐこと。
- Ngữ pháp N1
♻ Dạng sử dụng:
※ N+はそっちのけで、~。
♻ Ví dụ:
① あの子はよく宿題はそっちのけで、遊び呆けている。
Đứa bé đó thường mặc kệ
bài tập, chỉ lo mê chơi thôi.
② 大学四年生の弟は就職のことはそっちのけで、毎日パソコンゲームに没頭している。
Thằng em trai đang là
sinh viên năm 4 của tôi chẳng quan tâm gì tới chuyện việc làm, suốt ngày chỉ
vùi đầu vào chơi game trên máy tính.
③ 彼は勉強そっちのけで遊んでばかりいた。
Nó chẳng lo học hành gì
mà chỉ mải lo chơi.
④ 彼女は本業をそっちのけで、副業に精を出している。
Cô ấy hoàn toàn lờ đi
công việc chính và chỉ chú tâm vào nghề tay trái của mình.
⑤ 山田さんは仕事もそっちのけで競馬に熱中している。
Yamada chẳng lo làm việc
mà chỉ mải mê vào đua ngựa.
⑥ 生徒たちは教師の注意をそっちのけで、おしゃべりに夢中だ。
Mấy đứa học sinh lờ đi lời
nhắc nhở của giáo viên và chỉ lo mải mê nói chuyện.