Ngữ pháp はそっちのけで | をそっちのけで | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp はそっちのけで | をそっちのけで

Ngữ pháp はそっちのけで  | をそっちのけで
Ngữ pháp はそっちのけで  | をそっちのけで

Cấu trúc「~はそっちのけでlà cách nói diễn tả ý hoàn toàn bỏ mặc; bỏ qua hành động/sự việc nào đó mà lẽ ra phải làm và chỉ mải mê vào một hành động/sự việc khác. Có nghĩa là: (1) かまわずにほうっておくこと。(2) 本職をしのぐこと。
Thường được dịch: hoàn toàn bỏ mặc; hoàn toàn lờ đi; chẳng quan tâm tới
- Ngữ pháp N1
Dạng sử dụng:
N+はそっちのけで、~。
Ví dụ:
あの()はよく宿題(しゅくだい)はそっちのけで(あそ)(ほう)けている。
Đứa bé đó thường mặc kệ bài tập, chỉ lo mê chơi thôi.

大学四年生(だいがくよねんせい)(おとうと)就職(しゅうしょく)のことはそっちのけで毎日(まいにち)パソコンゲームに没頭(ぼっとう)している。
Thằng em trai đang là sinh viên năm 4 của tôi chẳng quan tâm gì tới chuyện việc làm, suốt ngày chỉ vùi đầu vào chơi game trên máy tính.

(かれ)勉強(べんきょう)そっちのけで(あそ)んでばかりいた。
Nó chẳng lo học hành gì mà chỉ mải lo chơi.

彼女(かのじょ)本業(ほんぎょう)をそっちのけで副業(ふくぎょう)(せい)()している。
Cô ấy hoàn toàn lờ đi công việc chính và chỉ chú tâm vào nghề tay trái của mình.

山田(やまだ)さんは仕事(しごと)もそっちのけで競馬(けいば)熱中(ねっちゅう)している。
Yamada chẳng lo làm việc mà chỉ mải mê vào đua ngựa.

生徒(せいと)たちは教師(きょうし)注意(ちゅうい)をそっちのけで、おしゃべりに夢中(むちゅう)だ。
Mấy đứa học sinh lờ đi lời nhắc nhở của giáo viên và chỉ lo mải mê nói chuyện.

Bài viết liên quan: