Cách sử dụng: 『~ともあろう』có nghĩa
là 「~のような(立派な)」(một
người ở cương vị đó, có vai trò đó). Đi với danh từ chỉ vai trò, vị trí
trong xã hội hay nghề nghiệp, để dùng trong trường hợp nêu lên những hành vi mà
một người ở cương vị đó lẽ ra không nên làm, không được phép làm. Theo sau là
những cách nói thể hiện sự ngạc nhiên, giận giữ hay không tin.v.v. Thường được dịch: Với
cương vị...nhưng...
- Là lối nói kiểu
cách, trang trọng. Được sử dụng trong văn viết.

- Ngữ pháp JLPT
N1
※用法:「~ともあろう」は、「~のような(立派な)」という意味。「~」には話す人が高く評価している人やものが来る。高く評価しているのに実際はそれにふさわしくない行動をした、または高く評価しているのだから、それにふさわしい行動をしてほしいなどと、話す人の感想を述べたい時に使う。
Dạng sử dụng:
Nともあろう
|
N
|
① 大会社の社長ともあろう人が、軽率な発言をしてはいけない。
Giám đốc của một công ty lớn thì không nên phát ngôn
khinh suất như vậy
② あなたともあろう人がどうしてあんな人のうそにだまされたのですか。
Một người như anh sao lại để người như thế lừa gạt chứ.
③ 国の最高機関ともあろう国会があのような強行な採決をするとは許せない。
Một cơ quan đứng đầu một nước như Quốc hội mà lại ra phán
quyết mang tính cưỡng chế như thế thì thật khó chấp nhận.
④ 一国の大臣ともあろう人が、軽率な発言をするべきではない。
Một người là Bộ trưởng của một nước thì không được phép
phát ngôn khinh suất.
⑤ 彼女ともあろうひとが、脱税をしていたなんて信じられない。
Một người như cô ấy mà lại trốn thuế thì thật là khó tin.
⑥ 指導者ともあろう人が、金銭問題に潔白でなければならない。
Một người là lãnh đạo thì phải minh bạch trong chuyện tiền
bạc.
⑦ 弁護士ともあろう人が、そんなことをするはずがない。
Một người là luật sư thì chắc chắn không thể làm chuyện
như thế.
⑧ 大蔵官僚ともあろう者が、賄賂を受け取るとは驚いた。
Không ngờ một quan chức Bộ Tài chính mà lại đi nhận hối lộ.
⑨ 警察官ともあろう者が、強盗を働くとは何と言うことだろう。
Không thể tưởng tượng nổi một cảnh sát viên mà lại đi ăn
cướp.
⑩ 母親ともあろう者が、生まれた自分の子どもをゴミ箱に捨てるとは、まったく恐ろしい話だ。
Một người làm mẹ mà lại vứt bỏ đứa con mình sinh ra vào sọt
rác thì thật là khủng khiếp.
⑪ 国会議員ともあろう人物が、このような巨額の脱税を平気で行うのだから、議員のモラルも低下したものである。
Một người nghị sĩ quốc Quốc hội mà lại thản nhiên trốn
thuế với một số tiền lớn như vậy, thì đạo đức của nghị sĩ quả đã xuống quá thấp.
Khanh Phạm