♻ Nghĩa てみせる | てみせます: (làm) cho xem / cho mà xem / cho mà thấy rằng
♻ Cấu trúc「~てみせる」là cách được sử dụng để biểu thị ý (1) “làm cho thấy bằng động tác thực sự” để
trình bày hoặc thị phạm cho ai đó thấy vv.
(2) người nói tỏ rõ quyết tâm “cố gắng hết sức để làm...”
(để được ai đó công nhận mình).
♻ Dạng sử dụng:
Vて
|
みせる
|
※ みせる phải được
viết bằng Hiragana, không viết bằng Kanji.
- Ngữ pháp JLPT N1
♻ (1) Thực
hiện cho xem / Thị phạm:
Để dạy các đòn thế
trong Judo, trước hết anh ta đã biểu diễn cho chúng tôi xem.
② 歌がお上手だそうですね。一度歌ってみせてください。
Nghe nói chị hát
hay lắm. Xin chị hãy hát cho mọi người nghe thử một lần.
③ ファックスの使い方がまだ分からないので、一度やってみせてくれませんか。
Tôi chưa hiểu
cách sử dụng máy fax, xin anh vui lòng làm cho tôi xem thử một lần.
④ トラクターぐらいなら、一度やってみせてもらったら、あとは一人で扱えると思います。
Cỡ như máy kéo
thì nếu được làm cho xem một lần thì tôi nghĩ sau đó có thể tự sử dụng được.
♻ (2) Tỏ rõ
quyết tâm, cố gắng thực hiện:
⑤ 何年かかっても父の無実を証明してみせる。
Dù có mất bao
nhiêu năm đi nữa thì tôi cũng sẽ chứng minh cho thấy là ba tôi vô tội.
⑥ あの頑固な教授に、私のこの研究論文を絶対に認めさせてみせる。
Tôi nhất định sẽ khiến
cho ông giáo sư ngoan cố đó công nhận bài luận văn nghiên cứu của tôi.
⑦ どんなにリハビリが大変でも、頑張って必ず復帰してみせます。ファンの皆さん、待っていてください。
Dù cho thăng trầm
thế nào nhưng tôi cũng sẽ nhất định cố gắng để trở lại. Hỡi những fan hâm mộ của
tôi, xin hãy chờ nhé.
⑧ どんなに苦労をしてでも、彼女を絶対に幸せにしてみせます。
Cho dù cực khổ thế
nào thì tôi nhất định cũng sẽ khiến cô ấy được hạnh phúc.
⑨ 僕たち後輩が頑張って、来年は優勝できるチームを作り上げてみせます。
Chúng em sẽ cố gắng
để xây dựng một đội hình giành được cúp vào năm sau cho các đàn anh thấy.