それなりに | それなりの Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
![Cấu trúc それなり nghĩa là gì Cấu trúc それなり nghĩa là gì](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhtaf-zCkqxFihrjLAlvz-HMGV13fIDRh4Nuqc1mSgI7KrDzL1D9R7_V_Balo4JI3m5DHEi74JWaX3mkAlZ9vz0wwizIaktXvZi3Kbg2PycigTKoXbakc4pCannteMcTaQUfXWSbOZS593C/s1600/sorenari.png)
♻ Cấu trúc「それなり」(1) diễn tả tình trạng
vẫn như cũ, không có gì thay đổi, hoặc (2) được sử dụng để diễn tả một trạng thái không hoàn toàn đủ nhưng tương đối
ổn, tạm đáp ứng.
- Giải thích bằng
tiếng Nhật:
(1) その状態のままで変わらないこと。そのまま。
(2) 問題や不満がないわけではないが、ある程度の満足は得られている様子を表す。
♻ Thường được dịch: (1)ẫn như cũ / (2) tương
ứng/ tương đối/hết sức
- Ngữ pháp N1
♻ Dạng sử dụng:
※ それなりの~。
※ それなりに~。
※ Kanji: 其れなり
♻ Gần nghĩa: どのような。どんな。
♻ Ví dụ:
♻ (1) diễn tả tình trạng vẫn như cũ, không có gì
thay đổi
① 交渉は其れなりで進展がない。
Cuộc đàm phán vẫn
thế, không có gì tiến triển.
② その争いはそれなりになっている。
Cuộc xung đột vẫn
chưa kết thúc.
♻ (2) được sử dụng để
diễn tả một trạng thái không hoàn toàn đủ nhưng tương đối ổn, tạm đáp ứng.
③ この一年貯めたお金がそれなりの額になったら、親を旅行に連れて行こうと思っている。
Tôi đang định là khi tiền
tiết kiệm trong một năm nay đã tương đối đủ thì sẽ đưa bố mẹ đi du lịch.
④ 止まったホテルはとても便利な場所にあります。それなりの広さもあり、朝食も満足です。
Khách sạn mà tôi đã ở nằm
ở vị trí rất thuận tiện. Phòng cũng tương đối rộng và tôi cũng rất hài lòng với
bữa sáng.
⑤ 話し合えばそれなりの成果はある。
Chỉ cần thảo luận thì sẽ
có được kết quả tương ứng.
⑥ 練習すればそれなりの効果はある。
Chỉ cần luyện tập, cậu sẽ
tiến bộ nhiều hơn nữa.
⑦ それなりの努力はそれなりの結果になる。
Những nỗ lực bạn bỏ ra,
bạn sẽ có được những thành quả tương ứng.
⑧ それなりの努力はしたつもりだ。
Tôi đã làm những gì có
thể.
⑨ それはそれなりに役に立つ。
Nó vẫn có ích theo cách
riêng của nó.
⑩「なんで彼がそんなことをやったの?」
「まあ、それなりの理由があると思う」
- Sao cậu ta lại làm thế
nhỉ?
- Uhm, tớ nghĩ chắc là
có lý do nào đó.
♻ Xem thêm: