しぶしぶ | 渋々 nghĩa là gì [shibushibu] | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

しぶしぶ | 渋々 nghĩa là gì [shibushibu]

しぶしぶ | 渋々 nghĩa là gì [shibushibu]
☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng thanh – tượng hình). Được sử dụng như một 副詞 (Trạng từ/Phó từ)
☆意味[Ý nghĩa]: 気が進まぬまま、しかたなく物事をするさま。嫌々ながら。
Diễn tả tâm trạng không thoải mái, không sẵn sàng nhưng vẫn phải làm (điều gì đó).
しぶしぶ | 渋々 nghĩa là gì [shibushibu]
しぶしぶと掃除の仕事を引き受ける。
Miễn cưỡng nhận việc dọn vệ sinh.
Thường được dịch: miễn cưỡng.../một cách miễn cưỡng
☆漢字[Kanji]: 渋渋と;渋々と
☆類語[Từ gần nghĩa]: 嫌々ながら・やむを得ず いやいや ・不承不承・仕方無く、など。
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※しぶしぶ~
※しぶしぶと~
[Ví dụ]:
渋々(しぶしぶ)承諾(しょうだく)する。
Miễn cưỡng chấp nhận.

渋々(しぶしぶ)仕事(しごと)()()ける。
Miễn cưỡng nhận công việc.

(わたし)は、 しぶしぶ (かれ)()うことを()いてやった。
Tôi đã miễn cưỡng làm theo anh tan nói.

()(ひと)たちはしぶしぶ承知(しょうち)した。
Những người khác miễn cưỡng đồng ý.

(かれ)はお(かね)(はら)うことにしぶしぶ同意(どうい)した。
Anh ta miễn cưỡng đồng ý trả tiền.

父親(ちちおや)はしぶしぶ(むすめ)結婚(けっこん)同意(どうい)した。
Người cha miễn cưỡng chấp nhận hôn nhân của con gái.

(かれ)(わる)いことをしたとしぶしぶ(みと)めた。
Anh ta miễn cưỡng thừa nhận đã làm sai.

政府(せいふ)はしぶしぶ経済政策(けいざいせいさく)変更(へんこう)した。
Chính phủ đã thay đổi chính sách kinh tế một cách miễn cưỡng.

*Bài viết liên quan: