さしあたって | 差し当たって | さしあたり nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 3, 2018

Textual description of firstImageUrl

さしあたって | 差し当たって | さしあたり nghĩa là gì

さしあたって | 差し当たって | さしあたり nghĩa là gì
さしあたって | 差し当たって | さしあたり nghĩa là gì

さしあたって | 差し当たって là biến âm của 「さしあたり」cách nói được sử dụng với ý nghĩa “nhận xét/bàn tới tình trạng này ở thời điểm hiện tại nhưng cũng không quên rằng có khả năng thay đổi trong tương lai, hoặc không xét tới tương lai”. Được sử dụng gần như một trạng từ (phó từ).
Thường được dịch: Hiện tại thì...; tạm thời thì...; trước mắt thì...
Dạng sử dụng:
・「差し当たって~。」
・「さしあたり~。」
Những cách nói gần nghĩa:
・「(いま)のところ」、「現時点(げんじてん)では」、
・「現在(げんざい)のところ」、「目下(もっか)のところ」、
・「とりあえず」、「ひとまず」、
・「当面(とうめん)」、「当分(とうぶん)」、「一応(いちおう)」、など
Lưu ý:
- Cách nói này có thể sử dụng trong văn nói hàng ngày, nhưng nên hạn chế sử dụng trong những tình huống trao đổi thương thảo công việc vì tùy người nghe, có khả năng gây ấn tượng không tốt.

Ví dụ sử dụng:
さしあたって問題(もんだい)はありません。
Hiện tại thì không có vấn đề gì.

さしあたって(こま)りませんが、その()はどうなるのでしょうか?
Trước mắt thì không gặp khó khăn gì, nhưng không biết sau đó thì sẽ thế nào nhỉ?

(わたし)上司(じょうし)(わたし)計画(けいかく)に、さしあたり満足(まんぞく)しているようだ。
Có vẻ như sếp tôi hiện nay đang rất hài lòng với kế hoạch của tôi.

()()たって100 万円(まんえん)あれば事足(ことた)りるだろう。
Trước mắt chỉ cần có 1 triệu yên là đủ chứ gì?

(いそが)しいところ、資料(しりょう)送付(そうふ)いただき(まこと)にありがとうございます。
さしあたって資料拝受(しりょうはいじゅ)のご報告(ほうこく)とお(れい)(もう)()げます。
Xin cảm ơn anh dù bận nhưng cũng đã gửi tại liệu cho tôi.
Trước hết tôi gửi mai để báo là tôi đã nhận được tài liệu anh gửi.

この(けん)(かん)しましては、さしあたって、この方向(ほうこう)をつきつめていくしかないように(おも)えますが、いかがでしょうか?
Liên quan đến vụ này thì tôi nghĩ trước mắt cứ theo hướng này, không biết anh thấy thế nào?

当社(とうしゃ)は、さしあたりましては(いま)かかえている課題(かだい)専念(せんねん)しなければなりません。
Công ty chúng tôi hiện đang phải tập trung vào những vấn đề đang có.
*「さしあたりましては」là dạng khiêm nhường của「さしあたって」

順調(じゅんちょう)にご回復(かいふく)していらっしゃると()きおよび、さしあたりましては安心(あんしん)いたしました。
Tạm thời thì tôi cảm thấy yên tâm khi nghe tin anh đang hồi phục tốt.

Bài viết liên quan: