さしあたって | 差し当たって là biến
âm của 「さしあたり」cách nói
được sử dụng với ý nghĩa “nhận xét/bàn tới
tình trạng này ở thời điểm hiện tại nhưng cũng không quên rằng có khả năng thay
đổi trong tương lai, hoặc không xét tới tương lai”. Được sử dụng gần như một
trạng từ (phó từ).
♻ Thường
được dịch: Hiện tại thì...; tạm thời
thì...; trước mắt thì...
♻ Dạng
sử dụng:
・「差し当たって~。」
・「さしあたり~。」
♻ Những
cách nói gần nghĩa:
・「今のところ」、「現時点では」、
・「現在のところ」、「目下のところ」、
・「とりあえず」、「ひとまず」、
・「当面」、「当分」、「一応」、など
♻ Lưu ý:
- Cách nói này có
thể sử dụng trong văn nói hàng ngày, nhưng nên hạn chế sử dụng trong những tình
huống trao đổi thương thảo công việc vì tùy người nghe, có khả năng gây ấn tượng
không tốt.
♻ Ví dụ sử
dụng:
① さしあたって問題はありません。
Hiện tại thì không có vấn đề gì.
② さしあたって困りませんが、その後はどうなるのでしょうか?
Trước mắt thì không gặp khó khăn gì, nhưng không biết sau
đó thì sẽ thế nào nhỉ?
③ 私の上司は私の計画に、さしあたり満足しているようだ。
Có vẻ như sếp tôi hiện
nay đang rất hài lòng với kế hoạch của tôi.
④ 差し当たって、100 万円あれば事足りるだろう。
Trước mắt chỉ cần có 1 triệu yên là đủ chứ gì?
⑤ お忙しいところ、資料を送付いただき誠にありがとうございます。
さしあたって、資料拝受のご報告とお礼を申し上げます。
Xin cảm ơn anh dù bận nhưng cũng đã gửi tại liệu cho tôi.
Trước hết tôi gửi mai để báo là tôi đã nhận được tài liệu
anh gửi.
⑥ この件に関しましては、さしあたって、この方向をつきつめていくしかないように思えますが、いかがでしょうか?
Liên quan đến vụ này thì tôi nghĩ trước mắt cứ theo hướng
này, không biết anh thấy thế nào?
⑦ 当社は、さしあたりましては、今かかえている課題に専念しなければなりません。
Công ty chúng tôi hiện đang phải tập trung vào những vấn
đề đang có.
*「さしあたりましては」là dạng khiêm nhường của「さしあたって」
⑧ 順調にご回復していらっしゃると聞きおよび、さしあたりましては安心いたしました。
Tạm thời thì tôi cảm thấy yên tâm khi nghe tin anh đang hồi
phục tốt.