☆品詞 [Loại từ]: 擬音語・擬態語 (Từ tượng
thanh – tượng hình).
☆意味[Ý nghĩa]: 不安だったり、自信がなかったりしておびえるようす。また、緊張・不安や恐怖心で落ち着かないさま。
Diễn tả trạng thái run rẩy, sợ sệt do căng thẳng, lo lắng
hoặc mất tự tin.
先生の前ではいつもおどおどしている。 Tôi luôn lúng túng sợ sệt khi đứng trước giáo viên |
☆Thường được dịch: ngập ngừng/ ngại
ngùng / ngượng ngùng/ e ngại / lúng túng
☆漢字[Kanji]: X
☆類語[Từ gần nghĩa]:
☆反対語[Từ trái nghĩa]:
☆使い方 [Dạng sử dụng]:
※~おどおどする。
例 [Ví dụ]:
① 若い男は警官の前でおどおどしていた。
Người thanh niên ngập
ngừng trước viên cảnh sát.
② 人前ではいつもおどおどしている。
Tôi luôn lúng túng
khi đứng trước mọi người.
③ この子は人前に出ると、おどおどする。
Đứa bé này cứ đứng
trước mặt mọi người là lại ngượng ngùng.
④ その男はおどおどして、あたりを見回した。
Người đàn ông đó ngập
ngừng và nhìn xung quanh.
⑤ そんなにオドオドするなー!言いたいことを早く言え。
Đừng có cứ ngập ngừng
như thế chứ! Muốn nói gì thì cứ nói mau đi.
⑥ 彼女はおどおどして私に近づいてきた。
Cô ấy ngập ngừng,
đi gần đến chỗ tôi.
⑦ いつもよりさらに、おどおどとした口調で画家が言った。
Người họa sĩ nói bằng
một giọng điệu ngập ngừng hơn so với mọi khi.
⑧ 私が何やかや尋ねると、おどおどとした目で答えてくれましたよ。
Khi tôi hỏi này nọ
thì cậu ta đã trả lời với ánh mắt e dè.
⑨ 私は人と話すとき、どうしてもおどおどしたしゃべり方になり、相手になかなか思ったことが伝えられずに困っています。
Tôi đang rất khốn
khổ vì khi nói chuyện với ai đó, tôi lại nói một cách ngập ngừng, nên không
truyền đạt được ý tôi muốn nói cho người đối diện.